enchant with (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. mê mẩn (cái gì đó)
1. Để sử dụng một câu thần chú lên một ai đó hoặc một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "mê hoặc" và "với". Mụ phù thủy độc ác vừa bỏ bùa mê tất cả các loài động vật trong rừng bằng phép thuật và đưa chúng vào giấc ngủ. Để nắm bắt và thu hút sự chú ý của một người bằng một phương tiện cụ thể. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "mê hoặc" và "với". Em bé trả toàn bị mê hoặc với chiếc điện thoại di động mới mà bạn treo trên nôi — bé bất thể ngừng xem nó. Susie là một người kể chuyện tuyệt cú vời, vì vậy tui chắc chắn rằng cô ấy sẽ khiến bạn mê mẩn với câu chuyện mới nhất của cô ấy .. Xem thêm: mê hoặc ai đó bằng thứ gì đó
1. . Lít để mê hoặc ai đó hoặc thứ gì đó bằng một câu thần chú ma thuật. Những đứa trẻ vừa bị bỏ bùa mê một câu thần chú khiến chúng bất thể quên.
2. Hình. Để mê hoặc ai đó với một số đối tượng. Cô ấy mê hoặc bọn trẻ với những bức vẽ nhỏ mà cô ấy làm về chúng. Chúng tui đã bị mê hoặc với những bức vẽ của cô ấy .. Xem thêm: mê mẩn. Xem thêm:
An enchant with (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with enchant with (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ enchant with (something)