enter the lists, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. nhập danh sách
Để tham gia (nhà) một cuộc tranh cãi hoặc cạnh tranh. Bây giờ bạn vừa vào danh sách và quyết định tranh cử thị trưởng, tui hy vọng bạn vừa chuẩn bị cho các cuộc tấn công cá nhân có tiềm năng xảy ra sau đó. Một khi người thân của tui bắt đầu tranh cãi, tui thường rời khỏiphòng chốnghơn là vào danh sách .. Xem thêm: enter, account access the account
Fig. để bắt đầu tham gia (nhà) vào một cuộc thi hoặc tranh luận. Ông vừa quyết định bất ứng cử vào Quốc hội, nhưng vừa vào danh sách vào phút cuối. Mối bất hòa trong gia (nhà) đình gần như vừa được giải quyết khi ông nội nhập danh sách .. Xem thêm: enter, account access the account
Ngoài ra, nhập cuộc. Tham gia (nhà) vào một cuộc chiến hoặc cạnh tranh, như trong He vừa nói rằng anh ấy sẵn sàng tham gia (nhà) vào danh sách trước khi bầu cử sơ bộ, hoặc Bất cứ khi nào tất cả người bất đồng ý, cô ấy sẽ háo hức tham gia (nhà) cuộc cạnh tranh. Thuật ngữ đầu tiên sử dụng các danh từ theo nghĩa "một rào cản xung quanh đấu trường bao quanh các giải đấu giao tranh thời (gian) trung cổ" và được sử dụng theo nghĩa bóng vào cuối những năm 1500. Biến thể sử dụng affray với nghĩa là "một cuộc giao tranh hoặc trận chiến ồn ào", một cách sử dụng từ cuối những năm 1300. . Xem thêm: nhập, liệt kê nhập danh sách
vấn đề hoặc chấp nhận thử thách. Vào thời (gian) trung cổ, các danh sách là một khu vực khép kín trong đó các hiệp sĩ chiến đấu với nhau trong các giải đấu. Thuật ngữ này xuất phát từ các giải đấu angry thời (gian) trung cổ, trong đó danh sách hoặc các danh sách là rào cản xung quanh đấu trường cho một cuộc thi như vậy. Nó vừa được Shakespeare sử dụng theo nghĩa bóng (“Bây giờ cô ấy có trong danh sách của tình yêu,” Venus và Adonis, 1592). Vào năm 1647, Nathaniel Bacon vừa sử dụng cách diễn đạt đầy đủ, “Nhà vua, bất thể vào danh sách với Giáo sĩ về quá nhiều vấn đề” (Diễn văn lịch sử về sự thống nhất của Chính phủ Anh). Thuật ngữ này tương tự như mới hơn một chút háo hức về cuộc chiến hoặc tham gia (nhà) vào cuộc xung đột, "fray" là một trận chiến, giao tranh hoặc cuộc chiến khác, thường có tính chất ồn ào. Câu đầu tiên có nguồn gốc là một trích dẫn trực tiếp từ phiên bản Shakespeare’s Richard III (5.3) của Colley Cibber: “Linh hồn tui đang ở trong vòng tay và háo hức với cuộc chiến”. Tuy nhiên, tất cả các biểu hiện này dường như đang chết dần .. Xem thêm: enter. Xem thêm:
An enter the lists, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with enter the lists, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ enter the lists, to