make free from 免除 He had been excused from military service on account of shortsightedness.他因近视而免服兵役。
tha cho (một) khỏi (một cái gì đó)
Để cho phép một người vắng mặt vì một cái gì đó. Tôi có giấy báo của bác sĩ xin phép đi học ngày hôm qua. Xin xem thêm: xin phép
xin phép ai đó làm chuyện gì đó
để cho phép một người bất làm chuyện gì đó; để miễn cho ai đó khỏi một cái gì đó. Xin phép tui không tham gia cuộc họp. Tôi phải xin phép khỏi cuộc thảo luận.
An excuse from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with excuse from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ excuse from