eye to, with an Thành ngữ, tục ngữ
eye to, with an
eye to, with an
With a view of, with a plan for. For example, With an eye to expansion, we'll have to be careful with expenses, or She always operates with an eye to the future. [Late 1300s] nhắm đến (làm) (điều gì đó)
Tập trung vào hoặc lập kế hoạch cho một số sự việc, tình huống hoặc hành động trong tương lai. Với mục tiêu gây quỹ, tui đảm bảo nói chuyện với tất cả những người được ủy thác mà tui có thể tại sự kiện này. Chúng tui chuyển đến ở với bố mẹ tui với mục đích dành dụm mua một ngôi nhà của riêng mình. Ví dụ: Với tầm nhìn mở rộng, chúng ta sẽ phải cẩn thận với các khoản chi tiêu hoặc Cô ấy luôn hoạt động với tầm nhìn về tương lai. [Cuối những năm 1300] Xem thêm: eyeS Xem thêm:
An eye to, with an idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eye to, with an, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eye to, with an