eyes in the back of one's head, have Thành ngữ, tục ngữ
eyes in the back of one's head, have
eyes in the back of one's head, have
Be more aware of what is happening than is generally realized. For example, Even when he's away he always knows what the staff are doing—he has eyes in the back of his head, or With such hostile colleagues she needs to have eyes in the back of her head. [Mid-1500s] có đôi mắt ở phía sau đầu của (một người)
Để có thể hoặc dường như có thể phát hiện những gì đang diễn ra xung quanh một người, thậm chí ngoài tầm nhìn của một người. Mẹ tui dường như luôn biết khi nào chúng tui đã làm điều gì đó mà chúng tui không nên làm. Cô ấy có đôi mắt ở phía sau đầu! Xem này, chỉ cần hết sức cẩn thận để bất làm những chuyện cá nhân trong ngày làm chuyện — sếp để mắt sau gáy .. Xem thêm: anchorage lưng, mắt, có, đầu, của mắt sau lưng , có
Nhận thức rõ hơn về những gì đang xảy ra hơn là nhận thức chung. Ví dụ, ngay cả khi anh ấy đi vắng, anh ấy luôn biết nhân viên đang làm gì - anh ấy có đôi mắt ở phía sau đầu, hoặc Với những cùng nghiệp thù đối như vậy, cô ấy nên phải có con mắt ở phía sau đầu. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: back, eye, have, of. Xem thêm:
An eyes in the back of one's head, have idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eyes in the back of one's head, have, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eyes in the back of one's head, have