Để nhận ra sự thật; để đối mặt với thực tế. Thường sử dụng mệnh lệnh. Đối mặt với nó, Hannah, bạn bất bao giờ muốn đi trong chuyến đi này. Anh ấy nên phải đối mặt với nó và nhận ra rằng điểm của anh ấy bất đủ tốt cho các trường mà anh ấy đang nộp đơn .. Xem thêm: face. Xem thêm:
An face it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with face it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ face it