eye up Thành ngữ, tục ngữ
eye up
look at someone because you think they look nice: "Whenever she goes to a club, she always gets eyed up by older men."ngước mắt nhìn (ai đó)
1. Nhìn qua một người để đánh giá và đưa ra ý kiến về ngoại hình và thái độ của họ. Tôi có thể cảm giác mọi người đang nhìn mình khi tui tiến về phía sân khấu chính.2. Nhìn chăm chú vào hoặc nhìn ai đó mà một người có hứng thú về mặt tình cảm hoặc tình dục. Có một anh chàng rất dễ thương đang để mắt đến bạn từ phía bên kia quầy bar.. Xem thêm: eye, upeye up
1. Nhìn kỹ ai đó để đưa ra đánh giá về họ. Tôi thấy những người chơi poker khác đang nhìn tui chằm chằm, cố gắng tìm hiểu xem tui có giỏi không.2. Nhìn ai đó hoặc thứ gì đó theo cách thể hiện sự ham muốn, hấp dẫn hoặc hứng thú tình dục. Bạn đang trả toàn để mắt đến cô gái tóc vàng dễ thương đằng kia phải không? Tôi vừa để mắt đến thực đơn món tráng miệng, nhưng tất cả thứ trông rất ngon. Tôi bất thể quyết định nên gọi món gì.. Xem thêm: eye, upeye up (something)
Để kiểm tra kỹ một thứ mà người ta quan tâm. Tôi vừa để mắt tới chiếc Mustang cổ điển mà người hàng xóm của tui đang bán.. Xem thêm: để mắt tới. Xem thêm:
An eye up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eye up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eye up