eye view Thành ngữ, tục ngữ
birds-eye view
a general view from above Let
bird's-eye view
Idiom(s): bird's-eye view
Theme: HEIGHT
a view seen from high above. (Refers to the height of a flying bird.)
• We got a bird's-eye view of Cleveland as the plane began its descent.
• From the top of the tower you get a splendid bird's-eye view of the village.
a bird's-eye view of
Idiom(s): a bird's-eye view of sth
Theme: SUMMARY
a brief survey of something; a hasty look at something. (Refers to the smallness of a bird's eye.)
• The course provides a bird's-eye view of the works of Mozart, but it doesn't deal with them in enough detail for your purpose.
• All you need is a bird's-eye view of the events of World War II to pass the test.
Bird's eye view
If you have a bird's eye view of something, you can see it perfectly clearly.
Worm's eye view
A worm's eye view of something is the view from below, either physically or socially. quang cảnh một con chim
1. Chế độ xem nhìn xuống một đối tượng hoặc khu vực từ độ cao lớn (như thể từ quan điểm của một con chim đang bay). Từ trên cao, bạn có thể phóng tầm mắt bao quát toàn bộ khuôn viên. Xem xét một vấn đề hoặc tình huống từ một góc độ toàn diện. Để xác định lý do tại sao công ty lại phải đối mặt với thảm họa tài chính, giám đốc tài chính vừa phải lùi lại một bước và có cái nhìn tổng quát về tình hình để có thể xác định được nguyên nhân của vấn đề .. Xem thêm: eye, appearance góc nhìn từ chim
1. Lít một khung cảnh nhìn từ trên cao. Chúng tui có một cái nhìn toàn cảnh về Cleveland khi máy bay bắt đầu hạ độ cao. Từ trên đỉnh tháp nhà thờ, bạn có thể chiêm ngưỡng khung cảnh tuyệt cú đẹp của ngôi làng.
2. Hình. Một cuộc tiềmo sát ngắn gọn về một cái gì đó; một cái nhìn vội vàng vào một cái gì đó. Khóa học cung cấp một cái nhìn toàn cảnh về các tác phẩm của Mozart, nhưng nó bất giải quyết chúng đủ rõ hơn cho mục đích của bạn. Tất cả những gì bạn cần là một cái nhìn toàn cảnh về các sự kiện trong Thế chiến II để vượt qua bài kiểm tra .. Xem thêm: xem chế độ xem chim
Một cái nhìn tổng quan, như trong ban công này cho chúng ta cái nhìn toàn cảnh về thị trấn, hoặc Khóa học này cung cấp cho bạn cái nhìn toàn cảnh về lịch sử - từ thời (gian) đồ đá cũ đến Chiến tranh vùng Vịnh trong một học kỳ. Biểu thức này có thể được sử dụng theo nghĩa đen, cho một cái nhìn toàn cảnh chẳng hạn như một con chim có thể nhìn thấy, cũng như theo nghĩa bóng. [c. 1600]. Xem thêm: xem bằng mắt, xem một cái nhìn bằng mắt chim
1. Nếu bạn có cái nhìn toàn cảnh về một đất điểm, nghĩa là bạn đang nhìn xuống nó từ một vị trí cao và có thể nhìn thấy tất cả. Bằng lái bay công của anh ấy cho phép chúng tui có tầm nhìn bao quát toàn cảnh vùng nông thôn xinh đẹp.
2. Nếu bạn có cái nhìn toàn cảnh về một tình huống, bạn biết điều gì đang xảy ra trong tất cả các phần của nó. Tôi là một nhà báo của quốc hội, vì vậy tui có cái nhìn tổng quát về cách các chính trị gia (nhà) khuyến khích tất cả người tin vào những giấc mơ. Lưu ý: Mọi người thường thay đổi từ chim thành một từ có liên quan đến những gì họ đang nói về. Anh ta có vẻ có nhãn quan của một người lính. Anh ấy có cái nhìn của một đứa trẻ về cuộc chiến phụ thuộc trên những kinh nghiệm của bản thân. So sánh với cách xem mắt của con sâu .. Xem thêm: xem cách nhìn của con chim
một cách nhìn tổng thể từ trên cao .. Xem thêm: cách xem — cách nhìn của mắt
một góc nhìn từ vị trí hoặc quan điểm của người hoặc vật được chỉ định. Các phiên bản phổ biến nhất của cụm từ này là chế độ xem mắt chim (xem chim) và chế độ xem mắt sâu (xem sâu). 1982 Ian Hamilton Robert Lowell Có một dạng nhìn đôi: cái nhìn bằng mắt của đứa trẻ được người kể chuyện châm biếm đánh giá và giải thích. a ˌbird’s-eye ˈview (of something)
một cái gì đó tốt đẹp từ trên cao: Từ tháp nhà thờ, bạn có được cái nhìn toàn cảnh về thị trấn .. Xem thêm: view. Xem thêm:
An eye view idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eye view, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eye view