fall between the cracks Thành ngữ, tục ngữ
fall between the cracks
fall between the cracks
Also, fall through the cracks or between two stools. Be neglected or overlooked; also, not fit either of two alternatives. For example, Please make sure that either our department or yours deals with this account, lest it fall between the cracks, or Trying to be both teacher and parent, she fell between two stools. The variant using stools, with its image of a person falling to the ground between two chairs instead of sitting down on one or the other, was already a proverb in ancient times; in English it was first recorded about 1390. rơi giữa các vết nứt
Bị bỏ qua, bỏ qua hoặc bỏ qua, đặc biệt là do quản lý yếu kém hoặc rối loạn giữa một tình huống lớn hoặc phức tạp. Trong các trường công lập quá đông và thiếu thốn này, nhiều học sinh cuối cùng phải ngã xuống giữa các vết nứt. Các rõ hơn về chuyện thực thi luật pháp dường như vừa nằm giữa các vết nứt trong quá trình làm ra (tạo) ra nó .. Xem thêm: giữa, vết nứt, ngã rơi giữa các vết nứt
Ngoài ra, rơi qua các vết nứt hoặc giữa hai phân. Bị bỏ rơi hoặc bị coi thường; cũng bất phù hợp với một trong hai lựa chọn thay thế. Ví dụ: Vui lòng đảm bảo rằng bộ phận của chúng tui hoặc của bạn giao dịch với tài khoản này, kẻo nó rơi vào khoảng nứt, hoặc Cố gắng vừa là giáo viên vừa là phụ huynh, cô ấy ngã giữa hai phân. Biến thể sử dụng ghế đẩu, với hình ảnh một người ngã xuống đất giữa hai chiếc ghế thay vì ngồi xuống chiếc ghế này hoặc chiếc ghế kia, vừa là một câu tục ngữ trong thời (gian) cổ đại; bằng tiếng Anh, nó được ghi lại lần đầu tiên vào khoảng năm 1390.. Xem thêm: giữa, nứt, rơi. Xem thêm:
An fall between the cracks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall between the cracks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall between the cracks