fall guy Thành ngữ, tục ngữ
fall guy|fall|guy
n.,
slang The "patsy" in an illegal transaction; a sucker; a dupe; the person who takes the punishment others deserve.
When the Savings and Loan Bank failed, due to embezzlement, the vice president had to be the fall guy, saving the necks of the owners.
fall guy
fall guy 1) A scapegoat, one who is blamed for the actions of others. For example,
He refused to be the fall guy for his colleagues. This expression uses
fall in the sense of “consequences” or “blame,” which originated in prison slang. [Slang; early 1900s] Also see
take the fall.
2) An easy victim, one who is readily duped. For example,
His friends had marked him as the fall guy—they knew he would believe their ruse. [Slang; early 1900s]
chàng trai ngã
Một vật tế thần; người gánh lấy "hậu quả" (hậu quả) cho người khác. Các bồi thẩm viên bất tin rằng Mike thực sự vừa sát hại nạn nhân. Họ cảm giác rằng anh ta bị chính anh trai mình sắp đặt như một gã ngã .. Xem thêm: ngã, chàng
chàng ngã
1. Một vật tế thần, một người bị đổ lỗi cho hành động của người khác. Ví dụ, Anh ấy từ chối trở thành kẻ ngã lòng cho cùng nghiệp của mình. Cách diễn đạt này được sử dụng theo nghĩa "hậu quả" hoặc "đổ lỗi", có nguồn gốc từ tiếng lóng trong tù. [Tiếng lóng; đầu những năm 1900] Cũng xem lấy mùa thu.
2. Một nạn nhân dễ dàng, một người dễ dàng bị lừa. Ví dụ, bạn bè của anh ấy vừa đánh giá anh ấy là kẻ sa ngã - họ biết anh ấy sẽ tin vào mưu mẹo của họ. [Tiếng lóng; đầu những năm 1900]. Xem thêm: ngã, chàng
chàng ngã
n. một nạn nhân; một bản dupe; người đàn ông của mùa thu. (Ban đầu là thế giới ngầm.) Tôi bất muốn trở thành kẻ sa ngã, vì vậy tui đã ngồi ra công chuyện cuối cùng. . Xem thêm: sa ngã, chàng trai. Xem thêm: