fall in place Thành ngữ, tục ngữ
fall in place
fall in place
Also, fall into place. Fit well; also, become organized. For example, With the last witness's testimony, the entire sequence of events fell in place, or When the architect's plans were complete, the construction schedule fell into place. This idiom uses place in the sense of “proper position,” a usage dating from the mid-1500s. rơi vào (tới) nơi
1. Để đột nhiên có ý nghĩa. Một khi anh ấy giải thích các chỉ dẫn cho tui cặn kẽ hơn, tất cả thứ vừa ổn thỏa, và tui đã có thể trả thành dự án. Bài học bắt đầu rơi vào vị trí sau khi tui đọc lại chương. Để làm ra (tạo) ra một kết quả lý tưởng hoặc mong muốn. Có rất nhiều sai lầm trên đường đi, nhưng tất cả các kế hoạch của chúng tui cuối cùng vừa thành hiện thực. Nếu tất cả thứ rơi vào đúng vị trí, chúng ta sẽ giàu có .. Xem thêm: ngã, đặt rơi vào (đến) nơi
khớp với nhau; trở nên có tổ chức; để có ý nghĩa. Sau khi chúng tui nghe toàn bộ câu chuyện, tất cả thứ bắt đầu rơi vào tình trạng đúng chỗ. Khi bạn già đi, những phần khác nhau trong cuộc sống của bạn bắt đầu rơi vào đúng vị trí .. Xem thêm: ngã, nơi ngã tại chỗ
Ngoài ra, rơi vào đúng vị trí. Vừa vặn; cũng trở nên có tổ chức. Ví dụ, Với lời khai của nhân chứng cuối cùng, toàn bộ chuỗi sự kiện rơi vào đúng vị trí, hoặc Khi kế hoạch của kiến trúc sư vừa hoàn thành, tiến độ xây dựng vừa đúng. Thành ngữ này sử dụng đất điểm với nghĩa là "vị trí thích hợp", một cách sử dụng có từ giữa những năm 1500. . Xem thêm: ngã, đất điểm. Xem thêm:
An fall in place idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall in place, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall in place