fall from grace, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. thất sủng
Không được sủng ái, thường là do vừa làm điều gì đó làm hoen ố danh tiếng của một người. Nam diễn viên đó vừa rơi vào lưới tình một cách thê thảm sau màn tố cáo phân biệt chủng tộc rất công khai của anh ta .. Xem thêm: sa ngã, ân sủng rớt duyên
1. . Lít phạm tội và đứng về phía sai trái của Đức Chúa Trời. (Một khái niệm của Cơ đốc giáo.) Nó hoặc là do ân sủng hoặc chết đói vì thiếu tiền. Đó là cách những tên trộm được làm ra (tạo) ra. Trước sự lựa chọn giữa sa ngã và chết đói, rất ít người chọn chết đói.
2. Hình. Làm điều gì đó sai trái và gặp rắc rối với người khác bất phải Chúa. Tôi nghe nói rằng Ted vừa mất hợp cùng với Wilson và vừa hết ân nghĩa với ông chủ. Công ty kế toán vừa sa sút và hội cùng quản trị đang tìm kiếm một công ty mới .. Xem thêm: sa thải, ân sủng sa sút ân sủng
Kinh nghiệm giảm đất vị hoặc uy tín, bất còn được ủng hộ, như trong The toàn bộ bộ phận vừa không còn được ân hạn và cũng có thể bị giải thể trả toàn. Biểu hiện này ban đầu đen tối chỉ chuyện mất đi sự ưu ái của Đức Chúa Trời. Ngày nay nó cũng được sử dụng lỏng lẻo hơn, như trong ví dụ. [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: sa ngã, ân sủng sa ngã
THƯỜNG GẶP Một người nào đó sa sút ân sủng là do họ đột ngột mất đi quyền lực, danh vọng hoặc ảnh hưởng do một sai lầm lớn mà họ vừa mắc phải hoặc một điều gì đó tồi tệ mà họ vừa làm. Nguyên nhân khiến bà Smith rơi vào lưới tình cũng tương tự như bà Clark: bà vừa từng thuê một người nhập cư bất hợp pháp để chăm nom con trai mình. Câu chuyện của anh thay mặt cho một trong những cú ngã ngoạn mục nhất trong lịch sử điện ảnh. Tất nhiên, hai năm qua vừa chứng kiến sự thất sủng của các ngân hàng trong mắt công chúng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một người nào đó rơi vào tình trạng duyên dáng. Ban nhạc sau đó vừa thất sủng khi bị phát hiện ra rằng họ chưa bao giờ hát trên đĩa hát của chính họ .. Xem thêm: sa ngã, ân rơi duyên
1 rơi vào trạng thái tội lỗi. 2 rơi từ ưu ái. 2 1998 Martin Booth The Industry of Souls Anh ta là một sĩ quan trong lực lượng dân quân đất phương trước khi anh ta bắt giữ một quan chức trẻ… vì tội tham nhũng và bất được ân sủng. . Xem thêm: sa ngã, ân huệ rơi khỏi ˈgrace
mất lòng dân, chẳng hạn do một sai lầm hoặc hành vi trái đạo đức: Bộ trưởng chính phủ sa lưới do sau quả của vụ bê bối tài chính ... Xem thêm: sa sút, ân sủng rơi khỏi ân sủng
Để trải qua một sự giảm sút lớn về đất vị hoặc uy tín .. Xem thêm: sa ngã, ân sủng rơi khỏi ân sủng, để
rơi vào tội lỗi; để mất sự ưu ái. Thuật ngữ này xuất phát từ Kinh thánh, trong đó Thánh Phao-lô nói rằng những ai mất đức tin nơi Đức Chúa Trời là “bị sa ngã bởi ân điển” (Ga-la-ti 5: 4). “Ân điển” ở đây, và trong các tác phẩm tiếp theo của Giáo hội, có nghĩa là ân điển của Đức Chúa Trời, điều cần thiết để được cứu khỏi sự trừng phạt đời đời. Tuy nhiên, biểu hiện sau đó vừa bị chuyển sang kiểu suy sụp hay thất sủng nhất thời (gian) .. Xem thêm: sa sút. Xem thêm:
An fall from grace, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall from grace, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall from grace, to