fall to pieces Thành ngữ, tục ngữ
fall to pieces
be unable to talk or reply, be overwhelmed When I see Mario, I just fall to pieces. He's so handsome!
fall to pieces|fall|piece|pieces
v. phr. To disintegrate; collapse. After the death of Alexander the Great, his empire started to fall to pieces. rơi ra từng mảnh
1. Để phá vỡ hoặc sụp đổ về mặt vật lý. Nếu chúng tui không thay mái nhà sớm, nó có thể rơi ra từng mảnh trên người chúng tôi. Để trở nên rất xúc động. Jane tội nghề thực sự rơi xuống từng mảnh trong lễ tang. Tôi bất thể xem những bộ phim tệ hại đó bởi vì tui cứ rơi ra từng mảnh. Để xấu đi hoặc trở nên tồi tệ. Cậu nhóc, bữa tiệc này vừa tan thành mây khói. Đầu tiên, có vấn đề với người phục vụ ăn uống và bây giờ một nửa số khách bất đến .. Xem thêm: rơi, mảnh rơi thành từng mảnh
1. Lít vỡ thành nhiều mảnh. Con đường quá gồ ghề khiến chiếc xe gần như rơi ra từng mảnh. Tôi sợ rằng chiếc xe đạp của tui sẽ rơi ra từng mảnh trước khi tui đến đó.
2. Hình. Trở nên buồn bã về mặt cảm xúc. Tôi vừa rất lo lắng, tui rơi xuống từng mảnh và bất thể tuyên bố ý kiến của mình. Roger vừa rơi ra từng mảnh khi mẹ anh qua đời .. Xem thêm: rơi, mảnh rơi thành ˈpieces
1 (thường được dùng trong các thì tăng dần) (of things) trở nên rất cũ và trong tình trạng tồi tệ vì sử dụng lâu dài: Chiếc xe của chúng tui đang rơi ra từng mảnh, chúng tui đã sử dụng nó quá lâu.
2 (của một người, một tổ chức, một kế hoạch, v.v.) ngừng hoạt động; bị phá hủy: Anh ấy e sợ rằng công chuyện kinh doanh sẽ sụp đổ nếu bất có anh ấy .. Xem thêm: sụp đổ, mảnh rơi thành từng mảnh
1. Để phá vỡ; tan rã hoặc sụp đổ.
2. Trở nên quẫn trí hoặc mất tiềm năng đối phó .. Xem thêm: ngã, mảnh. Xem thêm:
An fall to pieces idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall to pieces, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall to pieces