feather one's nest, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. tổ (của riêng) lông
1. Hình. Để trang trí và trang bị nội thất cho ngôi nhà của một người theo phong cách và sự thoải mái. (Ám chỉ những con chim lót lông trong tổ để chúng ấm áp và thoải mái.) Với cănphòng chốnggia đình mới và nhà bếp mở rộng, chúng dường như vừa làm tổ khá thoải mái.
2. Hình. Sử dụng quyền lực và uy tín để cung cấp cho bản thân một cách ích kỷ. (Đặc biệt là nói về các chính trị gia (nhà) sử dụng vănphòng chốngcủa họ để kiếm trước cho bản thân.) Thị trưởng dường như đang giúp đỡ tất cả người, nhưng cô ấy thực sự đang chăm nom tổ ấm của riêng mình. Chủ thầu xây dựng vừa dùng nhiều trước của công để làm lông cho tổ của mình .. Xem thêm: lông, tổ lông tổ
Thu của cải cho mình, nhất là lợi dụng chức vụ, quyền lợi của người khác. Ví dụ, nhiều công chuyện tư vấn mang lại lợi nhuận cho Bill vừa giúp anh có thể xây dựng tổ ấm của mình một cách khá thoải mái. Biểu hiện này đen tối chỉ những con chim đang làm tổ mềm để lấy trứng của chúng. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: lông, tổ tổ lông (của người ta)
Làm giàu bằng cách lợi dụng đất vị hoặc bằng cách hết dụng tài sản hoặc quỹ để lại trong lòng tin của một người .. Xem thêm: lông, tổ lông của một người, để
để làm giàu cho chính mình, để cung cấp tốt cho chính mình. Đề cập đến chuyện các loài chim làm tổ mềm để lấy trứng và con non của chúng, biểu hiện này bắt nguồn từ thế kỷ thứ mười sáu. Nó xuất hiện trong vở kịch Respublica (1: 1) năm 1553 của một tác giả không danh, cũng như trong một số tác phẩm khác của thời (gian) kỳ đó. Đó là một sáo rỗng của thế kỷ thứ mười tám .. Xem thêm: lông vũ. Xem thêm:
An feather one's nest, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feather one's nest, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feather one's nest, to