fill the bill Thành ngữ, tục ngữ
fill the bill
be suitable for what is required I think that the new equipment should fill the bill for us.
fill the bill|bill|fill
v. phr., informal To be just what is needed; be good enough for something; be just right. The boss was worried about hiring a deaf boy, but after he tried Tom out for a few weeks, he said that Tom filled the bill. I thought I would need a special tool, but this wrench fills the bill. điền vào hóa đơn
Để trở nên có ích, có ích hoặc những gì cần thiết trong một tình huống nhất định. A: "Tôi cần một chuỗi đèn khác." B: "Cái này sẽ điền hóa đơn chứ?" Xem thêm: bill, điền điền hóa đơn
và vừa với bill để có thể chấp nhận được. Jane: Tôi cần một số chuỗi. Tom: Đây là một số sợi xe. Nó sẽ điền vào hóa đơn? Tôi cần vải để may áo sơ mi. Món thịt kho tàu này phải vừa với hóa đơn. hóa đơn, hoặc lời khai của Karen chỉ lấp đầy hóa đơn, vì vậy chúng tui chắc chắn sẽ bị kết tội. Cụm từ này đen tối chỉ chuyện thêm những người biểu diễn ít được biết đến vào một chương trình (hoặc hóa đơn) để làm ra (tạo) ra một chương trình giải trí đủ lâu. [Nửa đầu những năm 1800] Xem thêm: điền hóa đơn, điền điền hóa đơn
Không chính thức Để phục vụ một mục đích cụ thể. Xem thêm: điền hóa đơn, điền điền hóa đơn, để
Để đáp ứng yêu cầu, phù hợp với một mục đích. Thuật ngữ này ban đầu xuất phát từ sân khấu của Mỹ thế kỷ 19, nơi các áp phích thông báo một chương trình sẽ liệt kê các điểm thu hút ngôi sao và sau đó thêm các nghệ sĩ giải trí ít được biết đến hơn để trả thành chương trình (hoặc điền vào hóa đơn). Vào giữa thế kỷ, thuật ngữ này vừa được chuyển sang các lĩnh vực khác, nơi nó có được ý thức chính yếu hơn là cung cấp những gì cần thiết. Vì vậy, một bài báo chính trị trên Tạp chí Harper’s năm 1890 vừa đưa vào bình luận. “Họ lấp đầy hóa đơn theo ánh sáng của họ.” Xem thêm: fillXem thêm:
An fill the bill idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fill the bill, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fill the bill