fill the bill, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. điền vào hóa đơn
Để trở nên có ích, có ích hoặc những gì cần thiết trong một tình huống nhất định. A: "Tôi cần một chuỗi đèn khác." B: "Cái này sẽ điền hóa đơn chứ?". Xem thêm: hóa đơn, điền điền hóa đơn
và phù hợp với hóa đơn để có thể chấp nhận được. Jane: Tôi cần một số chuỗi. Tom: Đây là một số sợi xe. Nó sẽ điền vào hóa đơn? Tôi cần vải để may áo sơ mi. Xôi này phải vừa với hóa đơn .. Xem thêm: hóa đơn, điền điền hóa đơn
Phục vụ tốt cho một mục đích cụ thể, vì tui sợ bất có đủ gà cho tất cả người, nhưng món thịt hầm này sẽ lấp đầy hóa đơn, hoặc lời khai của Karen chỉ lấp đầy hóa đơn, vì vậy chúng tui chắc chắn sẽ bị kết tội. Cụm từ này đen tối chỉ chuyện thêm những người biểu diễn ít được biết đến vào một chương trình (hoặc hóa đơn) để làm ra (tạo) ra một chương trình giải trí đủ lâu. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: điền hóa đơn, điền điền hóa đơn
Không chính thức Để phục vụ một mục đích cụ thể .. Xem thêm: điền hóa đơn, điền điền hóa đơn, để
Thỏa mãn yêu cầu, phù hợp với một mục đích. Thuật ngữ này ban đầu xuất phát từ sân khấu của Mỹ thế kỷ 19, nơi các áp phích thông báo một chương trình sẽ liệt kê các điểm thu hút ngôi sao và sau đó thêm các nghệ sĩ giải trí ít được biết đến hơn để trả thành chương trình (hoặc điền vào hóa đơn). Vào giữa thế kỷ, thuật ngữ này vừa được chuyển sang các lĩnh vực khác, nơi nó có được ý thức chính yếu hơn là cung cấp những gì cần thiết. Vì vậy, một bài báo chính trị trên Tạp chí Harper’s năm 1890 vừa đưa vào bình luận. “Họ lấp đầy hóa đơn theo ánh sáng của họ.”. Xem thêm: điền. Xem thêm:
An fill the bill, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fill the bill, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fill the bill, to