Nghĩa là gì:
cold feet
cold feet /'kould'fi:t/- danh từ
- (quân sự) sự trốn (không dám) ra trận
find (one's) feet Thành ngữ, tục ngữ
back on one's feet
physically healthy again My mother is back on her feet again after being sick with the flu for two weeks.
back on your feet
feeling better, recovered from an illness When you're back on your feet, we want you to return to work.
cold feet
a loss of courage or nerve I planned to go to Europe with my cousin but he got cold feet and decided not to go.
drag one's feet
" delay; take longer than necessary to do something."
drag your feet
work too slow, prevent progress They're dragging their feet. Tell them to work faster.
feet of clay
a hidden fault or weakness in an esteemed person The new Prime Minister has feet of clay and and may not last very long in his new position.
feet on the ground
an understanding of what can be done, sensible ideas The new manager has his feet on the ground and will probably be able to come up with a sensible solution to our problems.
get cold feet
become afraid at the last minute He got cold feet and cancelled his plan to go to China.
get your feet wet
try to do it, attempt it, try your hand at "To become a lawyer, learn the theory; then get your feet wet."
itchy feet
ready to go, anxious to leave As we talked about the trip, I could see that Dad was getting itchy feet. tìm (một người) đôi chân của mình
Để đạt được mức độ thoải mái trong một tình huống mới. Phải mất một thời (gian) gian, nhưng cuối cùng tui đã tìm được chân trong công chuyện của mình. Tôi biết bạn đang lo lắng, nhưng tất cả sinh viên năm nhất đều vậy — bạn sẽ tìm thấy đôi chân của mình khi đến trường, đừng e sợ .. Xem thêm: đôi chân, tìm tìm chân
Hình. để làm quen với một tình huống hoặc trải nghiệm mới. Cô ấy vừa cô đơn khi lần đầu tiên rời nhà, nhưng cô ấy đang tìm thấy đôi chân của mình bây giờ. Cần phải có thời (gian) gian để học thói quen văn phòng, nhưng bạn sẽ dần tìm được đôi chân của mình .. Xem thêm: đôi chân, tìm tìm thấy đôi chân của bạn
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn thấy đôi chân của mình trong một trả cảnh mới, bạn trở nên tự tin hơn và học những gì để làm. Đại sứ chỉ mới ở đây được hai tháng - anh ấy vẫn đang tìm kiếm đôi chân của mình. Năm đầu tiên ở đây rất đơn giản và tui đã có thể tìm thấy đôi chân của mình trước khi công chuyện thực sự khó khăn bắt đầu. Lưu ý: Ý tưởng là tìm cảm giác thăng bằng để bạn có thể di chuyển mà bất bị ngã hoặc bất nên phải chống đỡ. . Xem thêm: feet, acquisition acquisition your anxiety
1 đứng lên và đi được. 2 thiết lập bản thân trong một tình huống hoặc doanh nghề cụ thể. 2 1990 V. S. Naipaul Ấn Độ Tại Calcutta, ông ở với một số người bạn hoặc mối quan hệ xa cho đến khi tìm thấy đôi chân của mình. . Xem thêm: feet, acquisition thấy ˈfeet
(không chính thức) của bạn vừa quen với công việc, đất điểm mới, v.v. và bắt đầu hoạt động tốt: Sau khi chuyển từ dạy học sang ngành, cô vừa mất một thời (gian) gian dài để tìm chân cô ấy trong một công chuyện rất khác .. Xem thêm: chân, tìm. Xem thêm:
An find (one's) feet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with find (one's) feet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ find (one's) feet