it takes one to know one Thành ngữ, tục ngữ
it takes one to know one
one type of personality recognizes the same type """Elizabeth is such a fool!"" ""Takes one to know one.""" (nên phải biết) một điều
Một câu bắt bẻ trẻ con được sử dụng để gợi ý rằng người vừa buộc tội ai đó về một điều tiêu cực nào đó trên thực tế là điều đó (như thể điều đó sẽ giúp người ta xác định được người khác loại tương tự). A: "Anh đúng là đồ ngốc!" B: "Ừ thì, nên phải biết một điều!" A: "Tôi bất muốn ngồi cạnh cô ấy - cô ấy là mọt sách!" B: "Phải biết một người!". Xem thêm: biết thì biết, biết thì biết cần biết về một điều
Người bày tỏ sự chỉ trích cũng có những lỗi tương tự như người bị chỉ trích. Câu nói phản bác cổ điển này có từ đầu những năm 1900. Ví dụ, Bạn nói rằng cô ấy là một đầu bếp tồi? Nó cần một để biết một! Đối với một từ cùng nghĩa, hãy xem cái nồi gọi cái ấm là màu đen. Một từ gần tương đương là câu tục ngữ cần một kẻ trộm để bắt một kẻ trộm, có nghĩa là "không ai tìm thấy một kẻ sai trái tốt hơn một kẻ sai trái khác." Được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1665, nó vẫn còn còn tại. . Xem thêm: biết, một, nắm nó ˌtake one to ˈ apperceive one
(thân mật, bất tán thành) bạn là loại người tương tự như người mà bạn đang chỉ trích: 'Anh trai bạn là một tên ngốc thực sự.' ' Chà, nên phải biết một. '. Xem thêm: biết thì biết một, lấy cần biết một của
Người phê bình cũng tệ như người bị phê bình. Thành ngữ này, một phiên bản hiện lớn của câu tục ngữ “đặt tay bắt kẻ trộm” và “kẻ trộm biết kẻ trộm cũng như sói biết sói”, có từ đầu thế kỷ XX .. Xem thêm: biết, một , lấy. Xem thêm:
An it takes one to know one idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it takes one to know one, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it takes one to know one