first blood Thành ngữ, tục ngữ
draw first blood
attack first, be first to hit or win The Jets drew first blood in the series, winning game one 5-4. máu đầu tiên
Trường hợp đầu tiên của sự thành công trong một cuộc thi hoặc khu vực cụ thể. Tôi vừa rút máu đầu tiên trong giải đấu và đánh bại đối thủ của mình trong thời (gian) gian kỷ sáu .. Xem thêm: máu, máu đầu tiên
điểm đầu tiên hoặc lợi thế đạt được trong một cuộc thi. Aboriginal claret theo đúng nghĩa đen là ‘máu đổ đầu tiên’, đặc biệt là trong một trận đấu quyền anh hay trước đây là đấu tay đôi với kiếm .. Xem thêm: blood, first. Xem thêm:
An first blood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with first blood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ first blood