draw attention to Thành ngữ, tục ngữ
draw attention to
"ask people to notice; show or display to people" If you wear a short skirt, you draw attention to your legs. thu hút sự chú ý đến (bản thân, ai đó hoặc điều gì đó)
Để khiến người khác nhìn vào hoặc tập trung vào bản thân, ai đó hoặc điều gì đó. Vì Alison đến muộn nên cô lặng lẽ len lỏi vàophòng chốnghọp, cố gắng tránh gây sự chú ý cho bản thân. Tôi đặt chăn ở đó một cách chiến lược để tránh thu hút sự chú ý vào vết bẩn trên ghế .. Xem thêm: thu hút sự chú ý, thu hút thu hút sự chú ý của ai đó vào ai đó hoặc điều gì đó
để thu hút ai đó chú ý hoặc tập trung vào ai đó hoặc điều gì đó. Bây giờ, tui muốn thu hút sự chú ý của bạn đến Fred, người đàn ông mà chúng ta vừa nghe rất nhiều về. Tôi có thể thu hút sự chú ý của bạn đến bức tượng đứng ở lối vào không? Xem thêm: chú ý, vẽ. Xem thêm:
An draw attention to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw attention to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ draw attention to