drag your feet Thành ngữ, tục ngữ
drag your feet
work too slow, prevent progress They're dragging their feet. Tell them to work faster. kéo (một) chân
1. Theo nghĩa đen, bất hoàn toàn nhấc chân khi bước đi, để họ kéo theo mỗi bước. Làm ơn đừng lê chân nữa, bạn sắp mòn đế giày rồi đấy. Di chuyển chậm và miễn cưỡng bởi vì người ta bất muốn làm điều gì đó. Chúng ta bất thể đến muộn với nha sĩ, vì vậy hãy bỏ chuyện lê đôi chân của bạn và lên xe đi !. Xem thêm: kéo, bàn chân lê chân (hoặc gót chân)
(của một người hoặc tổ chức) cố tình chậm chạp hoặc miễn cưỡng hành động. 1994 Bảo còn Thiên nhiên Chúng ta bất đủ tiềm năng để lê đôi chân của mình cho đến khi một loài đang đứng trước bờ vực tuyệt cú chủng. . Xem thêm: kéo, chân kéo ˈfeet / ˈheels
của bạn làm điều gì đó thật chậm hoặc trì hoãn làm điều gì đó vì bạn bất muốn làm: Chính phủ sẽ còn kéo chân mình về chuyện có nên đầu tư hay bất nhiều trước hơn trong đường sắt ?. Xem thêm: kéo, bàn chân, gót chân. Xem thêm:
An drag your feet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drag your feet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drag your feet