fit for Thành ngữ, tục ngữ
fit for
suited for对…合适的;有资格胜任
Such a boat is fit only for a calm sea.这种船只适于在风平浪静的海上航行。
This meal is not fit for me.这种饭不适合我吃。
He is in poor health;he is not fit for heavy work.他身体不好,不适合做重活。
What kind of work are you fit for?你适合做哪种工作?
think fit for
Idiom(s): think sb or sth fit for sth
Theme: OPINION
to believe that someone or something is suitable for something.
• I don't think John fit for the job.
• Do you think this car fit for a long trip?
fit for a king
Idiom(s): fit for a king
Theme: SUITABLE
totally suitable.
• What a delicious meal. It was fit for a king.
• Our room at the hotel was fit for a king.
fit for|fit
v. phr. To be suited for; be prepared for. "What kind of job is Ted fit for?" the social worker asked. fit (one) for (something)
1. Để đo cơ thể của một người cho một loại quần áo (để đảm bảo rằng nó sẽ vừa vặn). Đừng lo lắng, hôm nay người thợ may sẽ đến để may cho bạn chiếc váy của bạn. Để chuẩn bị hoặc trang bị một cách lý tưởng để làm một chuyện gì đó. Thời gian làm bác sĩ của anh ấy thực sự phù hợp với anh ấy với nghề bác sĩ phẫu thuật chấn thương sau chuyến đi làm nhiệm vụ .. Xem thêm: fit fit addition for article
1. để đo lường một người nào đó cho một cái gì đó. Tôi phải vừa với anh ấy cho bộ lễ phục của anh ấy. Tôi sẽ đo các số đo của anh ấy và bắt tay vào giải quyết. Cô ấy vừa được mặc áo choàng chỉ trong một buổi chiều.
2. để chuẩn bị cho ai đó cho một cái gì đó; để làm cho ai đó phù hợp với mục đích hoặc hoạt động nào đó. Trình độ học vấn của ông bất phù hợp với chuyện làm chuyện với trẻ em. Tính tình cô bất hợp với loại công chuyện này .. Xem thêm: vừa vặn. Xem thêm:
An fit for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fit for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fit for