fly the coop, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. bay chuồng
Để rời đi hoặc trốn thoát (cái gì đó). Bài giảng này thật là nhàm chán. Nào, chúng ta hãy bay chuồng và đi uống nước ở đâu đó! Tôi chắc chắn sẽ bay vào chuồng khi tui 18 tuổi — tui nóng lòng muốn có một chút tự do !. Xem thêm: chuồng, bay bay chuồng
Hình. trốn thoát; để thoát ra hoặc đi khỏi. (Ám chỉ một con gà trốn khỏi chuồng gà.) Tôi bất thể chịu được bữa tiệc, vì vậy tui đã bay chuồng. Người tù vừa bay cái chuồng ở thời cơ đầu tiên .. Xem thêm: chuồng, bay bay cái chuồng
Chạy trốn, bỏ chạy, như trong Sau nhiều năm chiến đấu với mẹ tôi, cuối cùng bố tui cũng vừa đánh bay được cái chuồng. Thuật ngữ này ban đầu có nghĩa là "trốn thoát khỏi nhà tù", được gọi là chuồng trại trong tiếng lóng của thế giới ngầm từ cuối những năm 1700. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: chuồng, bay bay chuồng
Nếu ai đó bay chuồng, họ rời bỏ trả cảnh mà họ đang ở, thường là vì họ muốn có nhiều tự do hơn hoặc muốn làm điều gì đó khác biệt. Ở tuổi 21, tui cảm thấy vừa đến lúc thích hợp để bay vào chuồng và bố mẹ tui ổn về điều đó. Đó hẳn là một khoảnh khắc đáng tự hào, người thợ cắt tóc trẻ lớn lên, tốt nghề lên nhà làm ra (tạo) mẫu cao cấp và sau đó bay vào chuồng để thành lập một tiệm cắt tóc của riêng mình. So sánh với tổ bay. Lưu ý: Chuồng là một cái lồng nhỏ, trong đó gà hoặc động vật nhỏ được giữ. `` Accommodation '' cũng là tiếng lóng của Mỹ để chỉ nhà tù. . Xem thêm: chuồng, bay bay chuồng
trốn thoát. bất chính thức 1991 Julia Phillips Bạn sẽ bất bao giờ ăn trưa ở thị trấn này nữa David vừa rời đi chưa? Không, anh ấy muốn đảm bảo rằng tui thực sự tuân thủ, nếu bất tôi có thể bay vào chuồng. . Xem thêm: coop, fly fly the ˈcoop
(không chính thức, đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) trốn khỏi một nơi: Anh ấy bất bao giờ hạnh phúc khi sống ở nhà với cha mẹ mình, vì vậy càng sớm càng tốt anh ấy bay chuồng và nhận nơi riêng của mình.A chuồng là chuồng cho gà, gà mái, vv .. Xem thêm: chuồng, ruồi bay chuồng
tv. để trốn thoát khỏi một nơi nào đó; thoát khỏi. Tôi sợ nó sẽ bay vào chuồng nếu tui không trói nó lại. . Xem thêm: chuồng, bay bay chuồng, để
thoát. Biểu thức này, tương tự như con gà trong chuồng trốn thoát khỏi chuồng gà hoặc chuồng gà khác, có nguồn gốc từ Mỹ và xuất hiện từ khoảng năm 1900. “Vào ngày thứ ba tui bay chuồng,” O. Henry viết (The Enchanted Profile, 1909) . Gần đây hơn, Harry Kemelman vừa sử dụng nó trong ngày Thứ bảy, Giáo sĩ Điên đói (1966): “Người đàn ông này vừa bỏ chạy. . . đánh bay cái chuồng, đập nó đi. ”. Xem thêm: bay. Xem thêm:
An fly the coop, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fly the coop, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fly the coop, to