foam at the mouth, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. bọt ở miệng
1. Theo nghĩa đen, để làm ra (tạo) bọt từ miệng của một người, do một căn bệnh hoặc bệnh tật khác. Đột nhiên, cô ngã quỵ xuống, co giật và sùi bọt mép. Nghĩa bóng là tức giận hoặc khó chịu một cách ác độc và bất kiểm soát được. Những người biểu tình vừa tụ tập bên ngoài tòa án, sùi bọt mép khi kẻ được đánh giá là sát nhân đang tiến lên bậc thềm .. Xem thêm: sùi bọt mép, miệng sùi bọt mép
1. Lít để làm ra (tạo) bọt hoặc bọt quanh miệng, như đối với một số bệnh. Chú chó tội nghề bị sùi bọt mép trông khá nguy hiểm. Bò sùi bọt mép có nghĩa là gì?
2. Hình như tức giận một cách lạ thường. Cô gần như sùi bọt mép khi nghe nói về chi phí sửa xe. Walter vừa sùi bọt mép với cơn thịnh nộ .. Xem thêm: sùi bọt mép sùi bọt mép
Hãy không cùng tức giận, như trong Cô ấy sùi bọt mép trước phán quyết của thẩm phán. Thuật ngữ abstract này sử dụng động từ bọt với nghĩa là "bọt ở miệng", một cách sử dụng thường được áp dụng cho động vật như ngựa và có niên lớn từ khoảng trước Công nguyên. Năm 950. [1400s]. Xem thêm: bọt, bọt ở miệng bọt ở miệng
hoặc bọt ở miệng
1. Nếu ai đó sùi bọt mép hoặc sùi bọt mép, họ đang rất tức giận. Stewart vẫn sùi bọt mép về vụ chuyện khi chúng tui nói chuyện. Chỉ đề cập đến `` tính đúng đắn về chính trị '' cũng đủ khiến các nhà báo phải há hốc mồm.
2. Nếu ai đó sủi bọt ở miệng hoặc sủi bọt ở miệng, họ đang rất hào hứng với điều gì đó. Thông tin rằng cầu thủ hàng đầu của đội sẽ bị bán vào cuối mùa giải vừa khiến các ông chủ Premier League phải há hốc mồm vì phấn khích. Một cửa hàng đồ gia (nhà) dụng cổ điển mới vừa thu hút được những người nổi tiếng hạng A đổ xô vào miệng đầy phấn khích. Lưu ý: Tạo bọt hoặc sủi bọt ở miệng theo nghĩa đen có nghĩa là làm ra (tạo) ra nhiều bọt hoặc bọt dưới dạng nước bọt. Điều này đặc biệt liên quan đến chuyện mắc bệnh dại. . Xem thêm: sùi bọt mép, sùi bọt mép tại ˈmouth
(thân mật) tức giận không cùng: Anh đứng sùi bọt mép. Tôi chưa bao giờ thấy ai tức giận như vậy. ở miệng, để thể hiện sự giận dữ, nổi cơn thịnh nộ bất kiểm soát được. Những con chó bị bệnh dại sùi bọt mép, nước bọt của chúng làm ra (tạo) thành bọt và cũng có biểu hiện điên cuồng. Sự tương cùng với sự tức giận tột độ của con người vừa được đưa ra từ thế kỷ mười lăm, và vừa trở thành một sự sáo rỗng kể từ giữa thế kỷ mười chín. Washington lrving vừa sử dụng cách diễn đạt trong Salmagundi (1807–08): “Tôi mong đợi từng giây từng phút nhìn thấy họ ngã xuống trong cơn co giật và sùi bọt mép.” Isaac Disraeli (cha của Benjamin) vừa sử dụng nó theo nghĩa bóng hơn vẫn còn trong một tác phẩm phê bình văn học: “Một hành động tẻ nhạt, sùi bọt mép văn bản với những câu trích dẫn và nhà cầm quyền” (Curiosities of Literature, 1817) ... Xem thêm: bọt. Xem thêm:
An foam at the mouth, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with foam at the mouth, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ foam at the mouth, to