follow in the footsteps of, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. theo bước
để theo đuổi điều gì đó mà người khác (thường là thành viên trong gia (nhà) đình) vừa làm. Tôi dự định sẽ tiếp bước cha tui và học ngành kỹ thuật ở trường lớn học. Chúng tui đang theo bước chân của tất cả các thành viên của hội nữ sinh đi trước chúng tui !. Xem thêm: theo bước, bước chân, của theo bước chân của, để
Để thành công một ai đó; chấp nhận một người nào đó như một bậc thầy hoặc người chỉ dẫn mẫu mực. Ý tưởng này cũng được bày tỏ trong Kinh Thánh, trong Sách đầu tiên của Phi-e-rơ (2:21), “Vì Đấng Christ cũng vừa chịu đau khổ vì chúng ta, để lại gương sáng cho chúng ta, hầu cho anh em phải theo bước Ngài,” cũng như trong bài hát mừng Giáng sinh, “Good King Wenceslas,” của John Mason Neale (1818–66), “Hãy đánh dấu bước chân của tôi, tốt cho trang của tôi, hãy bước vào chúng một cách táo bạo.” Một ý nghĩa nham hiểm hơn cũng còn tại, cụ thể là trong chiến tranh du kích, nơi quân đội hành quân đơn lẻ, mỗi người bước vào dấu chân của người trước, với chiến binh cuối cùng xóa sạch tất cả các dấu vết. Tập tục này vừa được sử dụng bởi thổ dân da đỏ Mỹ trong các cuộc chiến tranh của Pháp và Ấn Độ vào thế kỷ thứ mười tám và do đó được gọi là tập tin Ấn Độ. Xem thêm hành động khó để theo dõi .. Xem thêm: theo dõi, bước chân. Xem thêm:
An follow in the footsteps of, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with follow in the footsteps of, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ follow in the footsteps of, to