follow suit, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. làm theo
Để làm điều tương tự như những người khác, đặc biệt bằng cách làm theo gương của họ. Cụm từ này xuất phát từ các trò chơi bài, trong đó có bốn "bộ đồ" (kim cương, trái tim, bích và câu lạc bộ). Những người phía trước chúng tui bắt đầu nộp đơn ra khỏi khán phòng, và chúng tui làm theo. Sau khi flat đó thực hiện vở nhạc kịch ăn khách đó, rất nhiều người khác vừa cố gắng làm theo .. Xem thêm: follow, clothing chase clothing
để theo cùng một khuôn mẫu; để noi gương người khác. (Từ trò chơi bài.) Mary vừa đi làm cho một ngân hàng, và Jane cũng làm theo. Bây giờ cả hai đều là thủ quỹ trưởng. Gia đình Smith đi ăn tối, nhưng gia (nhà) đình Browns bất làm theo. Họ vừa ở nhà. Thuật ngữ này xuất phát từ các trò chơi bài, trong đó người ta phải chơi một quân bài từ cùng bộ với quân bài được dẫn. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: làm theo, phù hợp với làm theo
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó làm theo, họ sẽ làm điều tương tự như người khác vừa làm. Lưu ý: Các biểu thức sau đây đề cập đến bốn bộ quần áo trong một gói thẻ: kim cương, trái tim, gậy và bích. Công ty cung cấp dịch vụ giữ trẻ cho con em của các nhân viên. Giá như các nhà tuyển việc làm khác sẽ làm theo. Nếu Tim có một chồng bánh kếp cho bữa sáng, Emily sẽ làm theo. Lưu ý: Nếu bạn chơi theo bộ trong một trò chơi bài, bạn sẽ chơi một lá bài có cùng bộ với người chơi trước. . Xem thêm: theo, phù theo phù
1 (trong cầu, còi, và các trò chơi bài khác) chơi bài bịp dẫn. 2 phù hợp với hành động của người khác. 2 2002 Lịch sử Scotland Bá tước đầu tiên của Huntly là một Gordon do nhận con nuôi. Nhiều người đàn ông kém hơn khác cũng làm theo, cho rằng họ của một gia (nhà) đình rất thành đạt. . Xem thêm: tuân theo, hành động theo ˈsuit
hành động hoặc cư xử theo cách mà người khác vừa làm: Một trong những công ty dầu khí hôm nay tăng giá nhiên liệu, và những công ty khác dự kiến sẽ làm theo. Nếu bạn làm theo trong trò chơi bài, bạn chơi một lá bài cùng loại (= trái tim, gậy, kim cương hoặc bích) vừa được chơi .. Xem thêm: theo, phù theo phù
1. Trò chơi Cách chơi một quân bài cùng loại với quân bài vừa dẫn.
2. Để làm như người khác vừa làm; noi gương .. Xem thêm: noi theo, clothing noi theo, to
noi gương ai đó; để làm theo tấm gương của ai đó. Biểu thức này xuất phát từ các trò chơi bài như huýt sáo hoặc đánh cầu, trong đó người ta phải chơi một quân bài cùng bộ với quân bài vừa được dẫn. Thực tế này vừa được viết đúng theo nghĩa đen trong Cotton's Complete Gamester (1680), nhưng rõ ràng vừa được chuyển giao vào thời (gian) điểm Herman Melville sử dụng cách diễn đạt này (Moby-Dick, 1851): “Tôi nhanh chóng làm theo và đi vàophòng chốngbar với nụ cười toe toét. chủ nhà. ”. Xem thêm: theo. Xem thêm:
An follow suit, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with follow suit, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ follow suit, to