for one thing Thành ngữ, tục ngữ
for one thing
for one reason (among others) It is not possible to use the old building. For one thing it will not pass the fire regulations.
for one thing|for|one thing
adv. phr. As one thing of several; as one in a list of things. The teacher said, "You get a low mark, for one thing, because you did not do your homework." The house was poorly built; for one thing, the roof leaked.
Compare: FOR EXAMPLE, IN THE FIRST PLACE. vì một điều
Như một ví dụ hoặc lý do (trong số một số lý do tiềm năng). Tại sao tui không thích nhạc kịch? À, có một điều, tui không thể xem xét một câu chuyện một cách nghiêm túc khi nó được đặt thành âm nhạc. Tôi thích mua sắm tại các cửa hàng truyền thống hơn. Thật tuyệt cú khi được nói chuyện trực tiếp với ai đó về một điều .. Xem thêm: một điều, điều vì một điều
xem bên dưới để biết một điều. . Xem thêm: one, affair for ˈone thing, ... (và for aˈ another, ...)
một lý do là ..., và một lý do khác là ...: Bạn nên ngừng hút thuốc , Bạn biết. Đối với một điều, bạn đang làm tổn hại sức khỏe của mình, và vì điều khác, bạn bất thể mua được nó! ♢ "Tại sao bạn bất lấy một chiếc xe hơi?" "Tốt cho một điều, tui không thể lái xe!". Xem thêm: một. Xem thêm:
An for one thing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for one thing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for one thing