from the bottom of (one's) heart Thành ngữ, tục ngữ
absence makes the heart grow fonder
when friends are apart they like each other more When she's away I'm very lonely. Absence does make the heart grow fonder.
at heart
with feeling for you, with you in mind Believe me, she has your needs at heart. She cares about you.
best interests at heart
thinking of a person's needs, in mind When I give low grades, I still have your best interests at heart.
bleeding heart
one who begs for sympathy for victims, have a soft spot... "Hector is a bleeding heart for wolves. ""Save the wolves,"" he tells people in his speeches."
break someone's heart
make someone feel very disappointed/discouraged/sad.
break your heart
cause you to feel very sad and lonely Marilyn broke my heart. She left me for a younger man.
by heart
memorized every word, down pat Eva knew the speech by heart. She didn't look at her notes.
change of heart
a change in the way one feels about something I had a change of heart about not going to Europe for my holiday and finally decided to go.
cross my heart and hope to die
promise sincerely I'll pay you back on Friday, cross my heart and hope to die.
cry her heart out
cry a lot, sob, cry your eyes out Poor girl! She's crying her heart out because he hasn't called her. từ hết đáy lòng của (một người)
Quả thật; Trân trọng. Từ hết đáy lòng của chúng tôi, xin cảm ơn tất cả tất cả người vừa ủng hộ dự án của chúng tôi. Tôi yêu anh ấy từ hết đáy lòng mình, nhưng bất có nghĩa là tui mù quáng trước lỗi lầm của anh ấy .. Xem thêm: từ hết đáy lòng, trái tim, của từ hết đáy lòng mình
Hình. Trân trọng. Khi tui trả lại con mèo con bị mất cho bà Brown, bà cảm ơn tui từ hết đáy lòng. Oh, cảm ơn bạn! Tôi biết ơn từ hết đáy lòng của tui .. Xem thêm: đáy lòng, trái tim, của từ hết đáy lòng của một người
Chân thành nhất, bất ngại ngùng. Ví dụ, tui muốn cảm ơn tất cả những người ủng hộ tui từ hết đáy lòng, hoặc Cô ấy ước, từ hết đáy lòng, rằng con gái của cô ấy sẽ khỏe lại. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này xuất hiện trong dịch vụ Rước lễ trong Sách Cầu nguyện Thông thường của Anh giáo (1545): "Nếu một người ... bằng lòng để tha thứ từ hết đáy lòng mình"; trong tiếng Latinh, nó có từ thời (gian) Virgil. . Xem thêm: từ hết đáy lòng, trái tim, của từ hết đáy lòng mình
Nếu bạn muốn nói điều gì đó từ hết đáy lòng mình, bạn có nghĩa là nó rất chân thành. Lưu ý: Trái tim theo truyền thống được coi là trung tâm của cảm xúc. Tôi muốn cảm ơn tất cả tất cả người từ hết đáy lòng mình. Rất nhiều người vừa giúp đỡ tôi. Đó là một lời xin lỗi từ hết đáy lòng của tui và tui hy vọng cô ấy sẽ chấp nhận nó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về cảm xúc hoặc niềm tin của ai đó hết đáy lòng của họ. Tận đáy lòng, chúng tui vẫn tin rằng bạn có thể có bất cứ thứ gì bạn muốn nếu bạn chuẩn bị làm chuyện chăm chỉ để có được nó .. Xem thêm: đáy lòng, trái tim, của từ hết đáy lòng (hoặc từ trái tim)
với tình cảm chân thành .. Xem thêm: đáy lòng, trái tim, của từ ˌbottom của người bạn yêu
với cảm xúc sâu sắc; rất chân thành: Tôi cảm ơn từ hết đáy lòng của tui vì tất cả sự giúp đỡ của bạn .. Xem thêm: đáy lòng, trái tim, của từ hết đáy lòng tui
và FTBOMH phr. & comp. abb. rất chân thành. Cảm ơn FTBOMH. . Xem thêm: đáy lòng, trái tim, của từ hết đáy lòng mình
Nhiệt thành, chân thành, bất bảo lưu. Câu nói này vừa được bắt nguồn từ Virgil’s Aeneid và tái hiện lại trong Sách Cầu nguyện chung (1545): “Hãy bằng lòng tha thứ từ hết đáy lòng tất cả những gì người kia vừa vi phạm mình”. Nó vừa là một khuôn sáo từ giữa thế kỷ XIX .. Xem thêm: bottom, heart, of. Xem thêm:
An from the bottom of (one's) heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from the bottom of (one's) heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from the bottom of (one's) heart