Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
fullness of time, in the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. trong thời (gian) gian đầy đủ
Trong một khoảng thời (gian) gian thích hợp; khi có thể (làm như vậy). Như tui đã nói trước đây, báo cáo sẽ được phát hành trong thời (gian) gian đầy đủ. Tôi bất thể ước tính khi nào điều đó sẽ xảy ra .. Xem thêm: viên mãn, của, thời (gian) gian trong thời (gian) gian viên mãn
Trong khoảng thời (gian) gian thích hợp hoặc định mệnh, như trong chúng ta sẽ biết đó là con trai hay con cô gái trong thời (gian) gian đầy đặn. Cụm từ này sử dụng đầy đủ theo nghĩa "một thước đo hoặc mức độ đầy đủ hoặc phong phú." [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: sự đầy đủ, của, thời (gian) gian trong sự đầy đủ của thời (gian) gian
sau một khoảng thời (gian) gian đến hạn vừa trôi qua; cuối cùng .. Xem thêm: full, of, time in the abounding of ˈtime
(formal) khi vừa đủ thời (gian) gian; cuối cùng: Tôi biết rằng, trong thời (gian) gian articulate mãn, ai đó với tiềm năng của bạn sẽ xuất hiện và trở thành nhà lãnh đạo. . Câu nói này xuất hiện trong Kinh Thánh (Ga-la-ti 4: 4): “Nhưng khi thời (gian) kỳ trọn vẹn vừa đến, Đức Chúa Trời vừa sai Con Ngài ra.” Nó tiếp tục được sử dụng, thường là trong một bối cảnh văn học hoặc hơi khoa trương, như trong một bài giảng năm 1751: "Điều nào trong thời (gian) gian articulate mãn nên được hiển thị." . Xem thêm: sự đầy đủ, của trong thời (gian) gian đầy đủ
Bất cứ khi nào thích hợp hoặc có sẵn. Trong khi bây giờ chúng ta đánh giá cao "bất cứ khi nào nó sẵn sàng" hoặc "bạn sẽ phải chờ", các thế hệ trước trả lời câu hỏi với "trong thời (gian) gian đầy đủ." Ví dụ, người phát ngôn của một chính trị gia (nhà) được hỏi, "Khi nào thì nghị sĩ bình luận về các cáo buộc?" đáng lẽ sẽ được tin tưởng để phản bác, "Trong thời (gian) gian đầy đủ.". Xem thêm: đầy đủ, của, thời (gian) gian. Xem thêm:
An fullness of time, in the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fullness of time, in the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fullness of time, in the