not thinking, vegetate Some of our employees stand around with their minds in neutral.
phân biệt giới tính
1. Không đưa ra dấu hiệu về giới tính của ai đó hoặc điều gì đó. Khuôn viên của chúng tui đang cố gắng giải quyết bằng một thuật ngữ phân biệt giới tính để sử dụng cho những sinh viên bất xác định là nam hay nữ. Áp dụng cho tất cả giới tính. Các con gái của tui có rất nhiều búp bê — Tôi ước gì chúng có nhiều đồ chơi phân biệt giới tính hơn để chơi cùng .. Xem thêm:
An gender neutral idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gender neutral, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gender neutral