mince words Thành ngữ, tục ngữ
doesn't mince words
does not say nice words when complaining, call a spade a spade When Greta is angry she doesn't mince words. She tells you what is bothering her.
mince words
(See doesn't mince words)
mince words|mince|word|words
v. phr. To choose words carefully for the sake of politeness or deception. I like people who speak frankly and truthfully without mincing words. từ chối
Để nói một cách mơ hồ hoặc gián tiếp. Thường được sử dụng ở nghĩa phủ định để truyền đạt rằng một người nói một cách thẳng thắn hoặc tế nhị, bất quan tâm đến cảm xúc của người khác. Một tính từ sở có có thể được sử dụng giữa "mince" và "từ". Tôi ghét xem các cuộc tranh luận, thực sự chỉ là cuộc chạy chase kéo dài hai giờ của những cái đầu biết nói nghiền ngẫm lời nói của họ. Wow, dì của bạn thực sự bất nói lời nào. Chiếc áo len của tui có thực sự xấu như vậy không? Xem thêm: mince, từ từ chip (của một người)
để làm dịu tác dụng của lời nói của một người. Hãy nói cho tui biết bạn nghĩ gì và đừng gò bó lời nói của bạn. Một người trầm hương bất bao giờ mài giũa lời nói .. Xem thêm: trầm hương, từ ngữ. Xem thêm:
An mince words idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mince words, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mince words