miles away Thành ngữ, tục ngữ
miles away|miles
adj. phr. Inattentive; not concentrating. When Betty said, "We have theater tickets for tonight," Ken didn't react as his mind was miles away. một dặm
Rất dễ dàng. Luôn luôn có một cái gì đó được phát hiện hoặc quan sát. Tôi có thể nhận ra Paul từ cách đó một dặm, chỉ bằng cách anh ấy đi bộ. Sau nhiều thập kỷ làm điều tra viên, tui có thể xác định được một kẻ lừa đảo ở cách xa một dặm .. Xem thêm: xa, dặm dặm
Dễ bị phân tâm, bất tập trung hoặc chìm đắm trong suy nghĩ. Tất nhiên bạn bất nhớ tui đã nói điều đó — bạn vừa ở cách xa cả dặm! Bạn thậm chí đang nghe tôi? Bạn dường như cách xa một dặm .. Xem thêm: xa, dặm dặm
Nếu ai đó ở cách xa hàng dặm, họ trả toàn bất biết điều gì đang xảy ra hoặc ai đó đang nói gì, bởi vì họ đang suy nghĩ rất sâu về điều gì đó khác. Xin lỗi, tui đã ở xa hàng dặm. Bạn có thể nhắc lại điều đó được không? Bạn bất nghe thấy một lời tui nói, phải không? Bạn vừa cách xa hàng dặm .. Xem thêm: xa, dặm. Xem thêm:
An miles away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with miles away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ miles away