get a handle on something, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. xử lý vấn đề nào đó
INFORMALCOMMON Nếu bạn xử lý một chủ đề hoặc vấn đề, bạn hiểu nó và biết cách giải quyết. Khi bạn vừa xử lý được sự e sợ của mình, bạn có thể bắt đầu kiểm soát nó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó có tiềm năng xử lý một chủ đề hoặc vấn đề có nghĩa là họ hiểu nó và biết cách giải quyết nó. Chúng tui không thực sự biết lý do tại sao một số người còn tại trong thời (gian) gian dài hơn những người khác .. Xem thêm: get, handle, on, article get a handle on something, to
Để thành công trong chuyện đối phó với vấn đề khó khăn. Có từ giữa thế kỷ 20, chủ nghĩa lóng của Mỹ đen tối chỉ chuyện đối phó với một vật cồng kềnh bằng cách gắn một tay cầm vào nó. Tuy nhiên, "tay cầm" vừa được sử dụng theo cả nghĩa bóng và nghĩa đen trong nhiều năm. “Hầu hết tất cả thứ đều có hai Tay cầm; và một Người khôn ngoan nắm giữ những gì tốt nhất, ”Thomas Fuller viết trong Gnomologia (1732). Hơn nữa, "xử lý" là một từ ngữ thông tục cho một chức danh và mở rộng lớn một cái tên, kể từ khoảng năm 1800. Câu nói hiện tại, đang trên đường trở thành một câu nói sáo rỗng, do đó có thể đen tối chỉ chuyện nắm giữ an toàn cho một vấn đề trơn trượt, hoặc để xác định nó một cách chính xác bằng cách đặt tên cho nó. Một từ cùng nghĩa với nghĩa trước đây là nắm bắt một thứ gì đó, có nghĩa là nắm chắc lấy nó. Learn added get a anchor .. Xem thêm: get, handle, on. Xem thêm:
An get a handle on something, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a handle on something, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a handle on something, to