get by with (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. có được bằng (cái gì đó)
1. Để còn tại, đối phó hoặc làm với một số phương tiện hoặc nguồn lực hạn chế, thiếu thốn hoặc bất đủ. Tôi vừa phải kiếm được chỉ với 20 đô la một tuần khi tui còn học lớn học. Bây giờ chúng ta sẽ phải làm chuyện với một đội ngũ nhân viên nhỏ hơn nhiều khi ngân sách của chúng ta vừa bị cắt giảm. Để tránh thất bại hoặc đáp ứng các yêu cầu tối thiểu với một số kết quả hoặc thành tích. Tôi có thể chỉ vượt lên với điểm trung bình D, nhưng tui vẫn trả thành lớn học với bằng cử nhân của mình! Anh ấy vừa đạt được mức tối thiểu trong các báo cáo của mình cho đến nay, nhưng ông chủ mới vừa thực sự bắt đầu đàn áp những công chuyện tồi tệ đó. Để tránh sau quả của hành động của một người. Bạn sẽ bất bao giờ gian lận — một trong những giáo viên của bạn nhất định phải tìm ra điều đó. Bạn vừa gặp may khi vượt đèn đỏ đó. Lần sau bạn có thể sẽ bất bằng nó .. Xem thêm: bằng cách, lấy. Xem thêm:
An get by with (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get by with (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get by with (something)