get hold of Thành ngữ, tục ngữ
get hold of (someone)
find a person so you can speak with him or her I tried to get hold of him last week but he was out of town.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get hold of
1.get possesion of ;grasp 握有;持有
It's dangerous for children to get hold of sharp knives.孩子拿着尖刀是件危险的事情。
He caught hold of a rope and saved himself.他抓住一条绳子,救了自己的命。
2.find 找到
Mr.Thompson spent several hours trying to get hold of his lawyer.汤普森花了几小时想找到他的律师。
get hold of|get|get hold
v. 1. To get possession of. Little children sometimes get hold of sharp knives and cut themselves. 2. To find a person so you can speak with him. Mr. Thompson spent several hours trying to get hold of his lawyer. nắm được (một)
1. Theo nghĩa đen, để lấy và giữ một cái bằng tay. Viên cảnh sát vừa tóm được nghi phạm trước khi anh ta có thể bỏ chạy. Em gái tui đã ôm tui trong đám aroma của mẹ chúng tui để bất rơi nước mắt. Để liên lạc và giao tiếp thành công với một người. Tôi vừa không thể ôm anh trai mình vào cuối tuần, tui hy vọng anh ấy ổn. Để giành được toàn quyền kiểm soát, ảnh hưởng hoặc quyền lực đối với một. Chà, một khi các tập đoàn lớn nắm được một chính trị gia, thật dễ dàng đoán được lợi ích của thượng nghị sĩ hoặc nghị sĩ đó sẽ nằm ở đâu. Cơn nghiện dường như vừa hoàn toàn nắm bắt được John. Để thu hút sự chú ý, quan tâm hoặc trí tưởng tượng của một người. Cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô ấy vừa níu chân tui và bất buông tha cho đến khi tui đọc hết trang này đến bìa khác. và / hoặc hành vi. Hãy kiềm chế bản thân và ngừng tranh cãi vì những tiểu tiết! Chúng tui gần như trả thành đàm phán về điều này. Tôi sợ Stu sẽ bất thể giữ vững được bản thân sau trận đấu bùng nổ đó. ngoài ra, hãy liên hệ với. Ví dụ: Nếu bạn chỉ cầm được một đầu, tui sẽ lấy đầu kia, hoặc Jane bất may mắn cầm được cuốn sách cô ấy cần, hoặc tui đã gọi điện hàng chục lần nhưng dường như bất thể cầm được. của anh ấy. [C. 1300] Cũng xem lay giữ của. Xem thêm: get, hold, of bolt / get / grab / booty (a) ˈhold of somebody / article
accept or booty somebody / article in your hands: Anh ấy nắm lấy cổ tay cô ấy để cô ấy bất thể ' t tránh xa. ♢ Lee vừa giữ chặt cổ con chó bằng cổ áo của nó. ♢ Nhanh, nắm lấy sợi dây đó. Xem thêm: bắt, lấy, tóm, giữ, của, ai đó, cái gì, lấy lấy cái gì đó của ai đó / cái gì đó
; tiếp cận hoặc liên hệ với ai đó: Bạn có biết tui có thể lấy danh bạ điện thoại ở Paris ở đâu không? ♢ Tôi vừa dành cả buổi sáng trên điện thoại để cố gắng liên lạc với người quản lý. Xem thêm: get, hold, of, somebody, article get authority of
1. Sở hữu; tìm: Tôi có thể lấy một bản sao ở đâu?
2. Để liên lạc với, như qua điện thoại: vừa cố gắng liên lạc với bạn nhưng đường dây đang bận.
3. Để giành quyền kiểm soát. Thường được sử dụng theo phản xạ: Bạn phải tự kiềm chế! Xem thêm: get, hold, ofXem thêm:
An get hold of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get hold of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get hold of