get into line Thành ngữ, tục ngữ
get into line|get|get into|line
v. phr. To cooperate; conform. The maverick members of the party were advised to get into line unless they wanted to be expelled.
Antonym: OUT OF LINE. vào (đến) dòng
1. Để trở nên ngay thẳng; để làm ra (tạo) thành một dòng hoặc một hàng. Cô giáo đợi học sinh của mình xếp hàng trước khi họ bước vào giảng đường. Các xe ô tô đều xếp hàng sau khi giao thông hòa vào một làn đường duy nhất.2. Để tuân thủ, tuân thủ hoặc cùng ý với những gì vừa được thiết lập hoặc được chấp nhận chung, chẳng hạn như quy tắc, niềm tin, cách hành vi, v.v. Bạn có thể có một số ý tưởng hoang đường cho tương lai, nhưng bạn sẽ bất bao giờ đi đến đâu trong công chuyện kinh doanh này nếu bạn bất bắt đầu đáp ứng được kỳ vọng của sếp. Tất cả chúng ta đều có xu hướng có lý tưởng cách mạng khi còn trẻ, nhưng chúng ta thường phù hợp với giới bình dân khi lớn lên .. Xem thêm: get, line. Xem thêm:
An get into line idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get into line, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get into line