get mileage out of Thành ngữ, tục ngữ
get mileage out of
get mileage out of
Make use of, obtain service from, as in The chorus got a lot of mileage out of that publicity, or You won't get much mileage out of that old TV set. This expression alludes to the number of miles of travel yielded by a given amount of fuel, a tire, or other auto equipment. [Colloquial; mid-1900s] nhận được (một số loại) số dặm từ (một cái gì đó)
1. Để có thể lái xe một quãng đường nhất định trước khi phải dừng lại và đổ đầy bình xăng. (ví dụ: "Số dặm tốt" đề cập đến tiềm năng lái xe nhiều dặm trước khi phải dừng lại và đổ xăng.) Tôi e rằng bạn sẽ bất tiết kiệm được xăng từ một chiếc xe tải lớn như vậy. Theo cách mở rộng, để sử dụng một cái gì đó ở một mức độ hoặc mức độ nhất định. Tổng thống vừa thu được rất nhiều trước từ chuyện cắt giảm thuế để làm nền tảng cho chiến dịch tái tranh cử của mình. Một cách để cắt giảm chi tiêu là mua quần áo mà bạn chắc chắn rằng mình sẽ tiết kiệm được nhiều tiền. Tôi e rằng bạn sẽ bất còn tiết kiệm được nhiều dặm từ chiếc máy tính cũ kỹ này nữa. trong phần điệp khúc có được rất nhiều điều từ sự công khai đó, hoặc Bạn sẽ bất nhận được nhiều điều từ chiếc TV cũ đó. Biểu thức này đen tối chỉ số dặm di chuyển do một lượng nhiên liệu, lốp xe hoặc thiết bị ô tô khác mang lại. [Thông thường; giữa những năm 1900] Xem thêm: get, mileage, of, outXem thêm:
An get mileage out of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get mileage out of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get mileage out of