not to make progress; to get nowhere. (Informal or slang.) • I cant seem to make any progress. No matter what I do, I'm just getting nowhere fast. • Come on. Speed up this car. We're getting nowhere fast.
get nowhere
get nowhere Also, not get anywhere. Make no progress, as in I've tried to put this together, but I'm getting nowhere with it. This expression is sometimes intensified as get nowhere fast, as in I tried phoning but got nowhere fast. [Early 1900s] Also see get somewhere; get there.
nhận được (một) hư bất
Kết quả là bất có tiến bộ nào cả; khiến một người bị mắc kẹt hoặc bế tắc. Thảo luận về vấn đề này chẳng có ích lợi gì cho chúng tôi. Hãy nghỉ ngơi và bắt đầu lại vào ngày mai. Làm đi làm lại cùng một chuyện sẽ chẳng giúp bạn được gì. Bạn phải thử một phương pháp khác. Xem thêm: chẳng đạt được đâu
chẳng đi đến đâu
Ngoài ra, chẳng đi đến đâu cả. Không có tiến bộ, như trong tui đã cố gắng kết hợp điều này lại với nhau, nhưng tui chẳng đạt được kết quả nào. Biểu hiện này đôi khi tăng lên như chẳng đi đến đâu nhanh, như trong trường hợp tui đã thử gọi điện nhưng chẳng đi đến đâu nhanh. [Đầu những năm 1900] Cũng xem nhận được ở đâu đó; đến đó. Xem thêm: đi được, bất ở đâu
ˈget ở đâu đó / ở đâu / ở đâu
đạt được một số / bất có tiến bộ: Cuối cùng thì chúng ta cũng đang ở đâu đó! ♢ Bạn sẽ chẳng đi đến đâu trong cuộc sống nếu bạn bất làm chuyện chăm chỉ hơn. ♢ Bạn có đang đi đâu với người quản lý mới đó không? Xem thêm: ở bất cứ đâu, đến được, ở đâu, ở đâuXem thêm:
An get nowhere idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get nowhere, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get nowhere