get someone's back up, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đứng dậy
Để trở lại tư thế thẳng hoặc đứng, đặc biệt là sau khi ngã hoặc sau khi ngồi hoặc nằm xuống. Tôi biết bạn vừa mới ngồi xuống, nhưng tui sợ rằng tui sẽ phải yêu cầu bạn đứng dậy — đó bất phải là ghế của bạn. Anh ấy vừa bị đánh bại vào tối nay, và đây có thể là nó dành cho nhà không địch. Không, chờ đã, anh ấy đang trở lại !. Xem thêm: back, get, up get someone's aback up
Ngoài ra, get someone's acrimony up; đặt hoặc thiết lập sao lưu của ai đó. Hãy tức giận, vì sự kiêu ngạo của Bill vừa thực sự khiến tui ủng hộ, hay Sự chậm trễ ngu ngốc ở ngân hàng chỉ khiến cô ấy trở lại. Hãy đứng dậy và làm cho một người đứng dậy có nghĩa là "trở nên tức giận", như trong Martha là nhanh chóng để khiến cô ấy đứng dậy. Mặt sau trong những cụm từ này đen tối chỉ một con mèo đang ưỡn lưng khi khó chịu, và đặt và đặt là những động từ sớm nhất được sử dụng trong thành ngữ này, ra đời từ những năm 1700; ngày nay thường được nghe nhiều hơn. Nguồn gốc của dander, được sử dụng từ đầu những năm 1800, bị tranh cãi; một giả thuyết có tiềm năng là nó đến từ người thợ làm người Hà Lan, có nghĩa là "sấm sét". Cũng xem lấy dê của ai đó; nâng cao hackles của một người. . Xem thêm: anchorage lại, lấy lại, nâng lên hỗ trợ ai đó
INFORMAL hoặc hỗ trợ ai đó
ANH, INFORMALNếu ai đó hoặc điều gì đó hỗ trợ bạn hoặc hỗ trợ bạn, họ sẽ khó chịu bạn. Điều khiến tui ủng hộ là bạn gái sẽ ghen nếu người khác thấy tui hấp dẫn. Tôi nghĩ trước khi nói lại. Câu hỏi sai sẽ khiến cô ấy trở lại. Cuộc hẹn vừa khiến cả vănphòng chốngngạc nhiên và thoạt đầu dường như khiến tất cả người phải lùi bước. Lưu ý: Biểu hiện này có thể đen tối chỉ cách mèo nâng lưng lên khi chúng tức giận. . Xem thêm: back, get, up get someone's aback up
khiến ai đó khó chịu hoặc tức giận. Cụm từ này được phát triển như một đen tối chỉ cách một con mèo ưỡn lưng khi nó tức giận hoặc bị đe dọa .. Xem thêm: lùi lại, đứng dậy giúp ai đó hỗ trợ, để
làm ai đó tức giận. Biểu hiện này đen tối chỉ hành vi của mèo nhà là ưỡn lưng khi bị chó tấn công hoặc đang tỏ ra khó chịu. Thuật ngữ này bắt đầu vào đầu thế kỷ thứ mười tám như để đặt hoặc thiết lập mặt sau. Đến năm 1864, nó là, “Anh ấy đi theo con đường riêng của mình. . . if you put his aback up ”(Tạp chí Chủ nhật). Learn added get someone's acrimony up .. Xem thêm: anchorage lại, lấy. Xem thêm:
An get someone's back up, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get someone's back up, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get someone's back up, to