get someone's goat, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. bắt dê của ai đó
Hình. chọc tức ai đó; để làm phiền và khơi dậy ai đó tức giận. Tôi xin lỗi. Tôi bất có ý định lấy con dê của bạn. Jean vừa lấy được con dê của Sally và Sally vừa làm khá ồn ào về điều đó .. Xem thêm: get, dê get someone's dê
Bực tức hoặc tức giận ai đó, như trong chuyện trêu chọc tui về bài báo đó tui đã viết, anh ấy đang cố gắng lấy con dê của tôi, nhưng tui sẽ bất để cho anh ta. Nguồn gốc của biểu thức này đang bị tranh chấp. H.L. Mencken cho rằng nó xuất phát từ chuyện sử dụng một con dê để xoa dịu trong chuồng ngựa đua và loại bỏ nó ngay trước cuộc đua, do đó khiến con ngựa lo lắng. Tuy nhiên, bất có bằng chứng chắc chắn cho nguồn gốc này. [c. Năm 1900]. Xem thêm: lấy, dê lấy dê của ai đó
THÔNG TIN Nếu ai đó hoặc thứ gì đó lấy được con dê của bạn, họ sẽ làm phiền bạn. Nếu có một thứ khiến tui dê xồm, thì đó là một số nhà phê bình thời (gian) trang nói với chúng ta những gì chúng ta có thể mặc và bất thể mặc. Đó là một màn trình diễn tệ hại, nhưng điều thực sự khiến giới truyền thông phải ngán ngẩm là chuyện người quản lý từ chối nhận lỗi. Lưu ý: Biểu hiện này có thể liên quan đến thông lệ đầu thế kỷ 20 ở Mỹ là nhốt dê vào cùng chuồng với ngựa đua, vì dê dường như có tác dụng làm dịu. Nếu ai đó lấy trộm con dê, con ngựa sẽ khó chịu và hiệu suất của nó sẽ bị ảnh hưởng. . Xem thêm: lấy, dê lấy dê của ai đó
chọc tức ai đó. bất chính thức 1998 Andrea Ashworth Once in a House on Fire Nó vừa bắt được con dê của anh ta khi anh ta bắt được tôi… với mũi tui bị kẹt trong một cuốn sách bị lật ngược lại. . Xem thêm: lấy, dê lấy dê ai, để
chọc tức ai đó, làm người ta mất bình tĩnh. Thuật ngữ này chắc chắn có nguồn gốc từ Mỹ, nhưng xuất xứ chính xác của nó vừa bị mất. H. L. Mencken được cho biết rằng nó xuất phát từ chuyện thực hành chuyện đưa một con dê vào trong chuồng ngựa đua để giúp nó bình tĩnh lại. Việc loại bỏ con dê ngay trước cuộc đua sẽ làm con ngựa khó chịu và giảm thời cơ chiến thắng, một mưu mẹo được đánh giá là do một con bạc vừa đặt cược vào chuyện con ngựa thua cuộc lên kế hoạch. Lời giải thích này có vẻ xa vời hơn là sự kết nối có thể có của thuật ngữ này với động từ “to goad”. Trong tất cả trường hợp, nó vừa được sử dụng vào khoảng năm 1900.. Xem thêm: lấy. Xem thêm:
An get someone's goat, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get someone's goat, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get someone's goat, to