get the business Thành ngữ, tục ngữ
get the business
get the business see
the business.
thành lập doanh nghề
1. tiếng lóng Bị đối xử thô bạo, trêu chọc, chế nhạo hoặc quấy rối bằng lời nói. Những cầu thủ trẻ nhất trong đội luôn nhận được công chuyện kinh doanh từ những người lớn tuổi hơn. Bị đơn có được công chuyện kinh doanh từ những người biểu tình tụ tập bên ngoài tòa án. tiếng lóng Để nhận một lời mắng nhiếc, trừng phạt hoặc quở trách nặng nề. Tôi biết mình sẽ thành công khi sếp phát hiện ra tui bị mất tài khoản béo bở nhất. Johnny nhận công chuyện kinh doanh từ cha mẹ sau khi anh làm vỡ đènphòng chốngkhách.