get the feel of (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. có được cảm giác về (cái gì đó)
Để bắt đầu có cảm giác chung về cách thực hiện hoặc sử dụng một cái gì đó hoặc cách hoạt động của một cái gì đó; để làm quen với một cái gì đó. Mặc dù nó trả toàn tiên tiến so với chiếc máy tính cuối cùng của tôi, nhưng tui đang bắt đầu có cảm nhận về mô hình mới hơn này. Tôi có cảm giác về vănphòng chốngsau một vài ngày phủ bóng của sếp. Trở nên quen thuộc hoặc tìm hiểu về; Có được kỹ năng. Ví dụ, tui phải mất một thời (gian) gian để có được cảm giác về chiếc xe mới, hoặc Sau vài tháng Jack vừa có cảm giác về vị trí mới của mình. Thành ngữ này chuyển cảm giác xúc giác sang nhận thức tinh thần. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: cảm giác cảm nhận được điều gì đó
(không chính thức) trở nên quen thuộc hoặc quen với điều gì đó: Khi bạn học lái xe ô tô, có thể bạn sẽ cảm giác khó khăn khi chuyển số , nhưng bạn sẽ sớm cảm nhận được nó. ♢ Một khi bạn vừa cảm nhận được một chiếc Ferrari, bạn sẽ bất bao giờ muốn có bất kỳ chiếc xe nào khác nữa .. Xem thêm: cảm nhận, sở hữu, điều gì đó. Xem thêm:
An get the feel of (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get the feel of (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get the feel of (something)