get the runaround Thành ngữ, tục ngữ
get the runaround
Idiom(s): get the runaround
Theme: CONFUSION
to receive a series of excuses, delays, and referrals.
• You'll get the runaround if you ask to see the manager.
• I hate it when I get the runaround.
nhận giải pháp thay thế
Để nhận thông tin bất rõ ràng, gây hiểu lầm, bất đầy đủ hoặc lảng tránh, đặc biệt là trong câu trả lời cho một câu hỏi hoặc yêu cầu. Tôi luôn nhận được sự thay đổi khi tui gọi cho công ty điện thoại để giải thích tất cả những khoản phí bổ articulate này. Phóng viên vừa cố gắng tìm câu trả lời rõ ràng từ thượng nghị sĩ về lập trường của bà về vấn đề nhập cư, nhưng ông chỉ nhận được sự cố. một yêu cầu. Ví dụ: Mỗi khi tui hỏi về kế hoạch của năm tới, tui sẽ nhận được câu trả lời. Biểu thức liên quan cho thấy runaround có nghĩa là "để xử lý một cách lảng tránh hoặc gây hiểu lầm", như trong He cho cô ấy sự chạy trốn bất cứ khi nào cô ấy yêu cầu thời (gian) gian nghỉ. [Đầu những năm 1900] Xem thêm: get, runaroundXem thêm:
An get the runaround idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get the runaround, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get the runaround