get the upper hand Thành ngữ, tục ngữ
get the upper hand
Idiom(s): get the upper hand (on sb)
Theme: ADVANTAGE - GAIN
to get into a position superior to someone; to get the advantage of someone.
• John is always trying to get the upper hand on someone.
• He never ends up having the upper hand, though.
giành được ưu thế
Để trở thành người có lợi thế, quyền lực và / hoặc quyền kiểm soát (đối với ai đó, điều gì đó hoặc tình huống nào đó). Chúng tui đã và đang làm tất cả những gì có thể cho cha của bạn, nhưng tui e rằng căn bệnh ung thư đang chiếm ưu thế. Đội chủ nhà chiếm thế thượng phong khi sau vệ ngôi sao của đối thủ dính chấn thương. , v.v. quyền lực hoặc quyền kiểm soát ai đó, đặc biệt là trong một cuộc chiến, cạnh tranh, v.v.: Đội của chúng tui đã giành được ưu thế trong nửa sau của trận đấu. ♢ Cảnh sát tuyên bố họ có ưu thế trong cuộc chiến chống lại những kẻ buôn bán ma túy.
An get the upper hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get the upper hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get the upper hand