get to the bottom of (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đi sâu vào (cái gì đó)
Để xác định nguyên nhân hoặc nguồn gốc của điều gì đó hoặc giải đáp bí ẩn của điều gì đó. Điều gì gây ra rò rỉ nước này? Có ai vừa nhận được đến hết cùng của nó chưa? Tôi tin chắc rằng các thám hi sinh của chúng ta sẽ tìm được hết cùng của tội ác này .. Xem thêm: bottom, get, of get to the basal of article
Hình. để hiểu được nguyên nhân của điều gì đó. Chúng ta phải đi đến hết cùng của vấn đề này ngay lập tức. Rõ ràng là có điều gì đó bất ổn ở đây và tui muốn tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này .. Xem thêm: bottom, get, of xuống đáy của
Tìm chất lượng cơ bản hoặc nguyên nhân của điều gì đó. Ví dụ, He vừa quyết tâm đi đến hết cùng của vấn đề. [Cuối những năm 1700] Cũng xem ở dưới cùng. . Xem thêm: bottom, get, of xuống đáy của điều gì đó
THƯỜNG GẶP Nếu bạn đi đến hết cùng của một vấn đề hoặc bí ẩn, bạn sẽ khám phá ra sự thật về nó. Cuộc tấn công khá nghiêm trọng. Chúng tui dự định đi sâu vào vấn đề và, nếu cần, đảm bảo rằng hành động được đưa ra chống lại những người chịu trách nhiệm về nó. Bí mật (an ninh) của một cặp vợ chồng hạnh phúc thực sự cuối cùng vẫn là một bí ẩn riêng tư, nhưng chúng tui đã cố gắng tìm hiểu hết cùng của nó .. Xem thêm: bottom, get, of, article get to the basal of
acquisition một lời giải thích cho (một bí ẩn) .. Xem thêm: bottom, get, of get to the ˈbottom of article
tìm ra nguyên nhân thực sự của điều gì đó hoặc giải pháp cho điều gì đó: Chúng tui quyết tâm đạt được đáy của bí ẩn này. OPPOSITE: làm xước bề mặt (của thứ gì đó). Xem thêm: bottom, get, of, something. Xem thêm:
An get to the bottom of (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get to the bottom of (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get to the bottom of (something)