get up to (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. chuẩn bị (cái gì đó)
1. Để di chuyển lên độ cao, điểm hoặc vị trí thực tế. Chờ đã, thang máy bị hỏng? Làm sao chúng ta lên được tầng 26? Nếu tui có thể lên đến đỉnh đồi đó, tui sẽ có thể biết được chúng tui phải đi bộ bao xa nữa để đến được khu cắm trại. Để đạt được một điểm tiến triển cụ thể trong một cái gì đó trước khi trả thành nó. Tôi chỉ mới nhận được đến chương 10, vì vậy đừng làm hỏng bất cứ điều gì cho tôi! Chúng ta vừa đến phần của bộ phim nơi nhân vật chính gặp nạn hạ cánh ở Nam Cực. Làm gì đó. Được sử dụng đặc biệt trong các câu hỏi hoặc liên quan đến điều bất được phép hoặc trả toàn phù hợp. Bạn và Janet vừa làm gì kể từ lần cuối tui gặp bạn? Tôi có thể nói rằng cô ấy đang làm lại những chiêu trò cũ của mình.4. Để đạt đến một mức độ hoặc điều kiện thích hợp và có thể chấp nhận được. Tôi sẽ đi với Sharon. Cô ấy vẫn cần cập nhật thông tin, vì vậy tui sẽ điền thông tin cho cô ấy trên đường đến đó. Tôi muốn nói rằng chúng tui đang xem xét thêm ba tháng nữa trước khi phần mềm bắt đầu hoạt động. Xe gặp khó khăn khi tăng tốc trên đường cao tốc.5. Để khiến ai đó hoặc điều gì đó đạt đến một mức độ hoặc điều kiện thích hợp hoặc có thể chấp nhận được. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "up." Tom, bạn có vui lòng yêu cầu các thành viên còn lại trong nhóm xử lý tình trạng của dự án không? Chúng tui đang đưa một số nhà phát triển bên ngoài vào để trả thiện sản phẩm .. Xem thêm: get, up get up article
1. Lít để leo lên thứ gì đó, ở độ cao hoặc cấp độ nhất định. Cuối cùng chúng tui đã lên đến đỉnh. Mất bao lâu để lên đến tầng mười?
2. Hình. Để đến nơi xa như một cái gì đó. Chúng tui đi được đến nửa đường và dừng lại. Liệu tui có bao giờ về đích không? Tôi rất mệt mỏi khi chạy !. Xem thêm: get, up. Xem thêm:
An get up to (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get up to (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get up to (something)