get wind of (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. get wind of (something)
Nhận thức được điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó được giữ bí mật, thông qua các phương tiện gián tiếp. Nếu mẹ biết được trò đùa này mà chúng tui đang lên kế hoạch, chúng tui sẽ bị bắt trong phần còn lại của mùa hè. Nếu báo chí nhận được gió về điều này, chiến dịch sẽ kết thúc .. Xem thêm: get, of, wind get wind of article
and bolt wind of somethingFig. để tìm hiểu về một cái gì đó; để nghe về điều gì đó. Cảnh sát vừa nhận được thông tin về vụ buôn bán ma túy bất hợp pháp. John bắt gặp gió về những tin đồn đang được lan truyền về anh ta .. Xem thêm: get, of, wind get wind của
Tìm hiểu về; nghe một tin đồn về. Ví dụ, "Nếu dì già của tui bị cảm giác đó, bà ấy sẽ cắt cổ tui bằng một cùng shilling" (William Makepeace Thackeray, trong Paris Sketch Book, 1840). Biểu hiện này đen tối chỉ một con vật cảm nhận được mùi hương do gió thổi. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: get, of, wind get wind of article
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nhận được một cái gì đó chẳng hạn như một kế hoạch hoặc thông tin, bạn sẽ tìm hiểu về nó, thường là khi người khác bất muốn bạn. Các nhà chức trách Singapore vừa nắm được thông tin về âm mưu này. Báo chí đất phương gần đây vừa có một cơn gió về câu chuyện, và đăng một bài báo về nó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn nắm bắt được luồng gió của điều gì đó. Không lâu trước khi Hollywood bắt gặp câu chuyện này. Lưu ý: Cụm từ này đen tối chỉ động vật có thể ngửi thấy mùi của người đi săn hoặc các động vật khác khi chúng đang rời đi, bởi vì mùi được đưa đến với chúng theo gió. . Xem thêm: get, of, something, wind get wind of
bắt đầu nghi ngờ rằng có điều gì đó đang xảy ra; nghe một tin đồn của. bất trang trọng. Xem thêm: get, of, wind get ˈwind of article
(không chính thức) nghe về điều gì đó bí mật (an ninh) hoặc riêng tư: Một nhà báo nhận được một câu chuyện về trung tâm nghiên cứu hạt nhân .. Xem thêm: get, of, cái gì đó, gió. Xem thêm:
An get wind of (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get wind of (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get wind of (something)