give credit Thành ngữ, tục ngữ
give credit
1.believe that sb.possesses;credit with 相信;信以为真
Few of us gave credit to his story.我们中间没什么人相信他讲的话。
Do you give credit to his story of what happened?你对他讲的所发生的事情相信吗?
2.give recognition,praise,approval(对某事)给予承认、称赞或赞许
The credit for the success of the English Speech Contest should be given to the teacher who organized it.成功地组织这次英语演讲的老师应该受到称赞。
One must give credit where it is due.该称赞的就应该称赞。
I gave you credit for being more sensible;but you are less sensible than I thought.我过去赞扬你很懂事,但是我未料到你不象我想象的那样懂事。
give credit (to)
1.believe that sb.possesses;credit with 相信;信以为真
Few of us gave credit to his story.我们中间没什么人相信他讲的话。
Do you give credit to his story of what happened?你对他讲的所发生的事情相信吗?
2.give recognition,praise,approval(对某事)给予承认、称赞或赞许
The credit for the success of the English Speech Contest should be given to the teacher who organized it.成功地组织这次英语演讲的老师应该受到称赞。
One must give credit where it is due.该称赞的就应该称赞。
I gave you credit for being more sensible;but you are less sensible than I thought.我过去赞扬你很懂事,但是我未料到你不象我想象的那样懂事。
give credit where credit is due
Idiom(s): give credit where credit is due
Theme: GRATITUDE
to give credit to someone who deserves it; to acknowledge or thank someone who deserves it.
• We must give credit where credit is due. Thank you very much, Sally.
• Let's give credit where credit is due. Mary is the one who wrote the report, not Jane.
ghi công cho (ai đó)
1. Để cung cấp cho một ai đó lời khen ngợi hoặc công nhận. Chúng ta phải ghi công cho Samantha vì vừa hoàn thành dự án đúng thời (gian) hạn. Bạn phải ghi công cho John vì sự khiêm tốn mà anh ấy thể hiện liên quan đến thành công tài chính của mình. Để cấp hoặc mở rộng lớn tín dụng tài chính cho ai đó. Cửa hàng vừa cho chúng tui tín dụng đối với chiếc tivi bị lỗi mà chúng tui đã mua vào tuần trước. Nếu ngân hàng cùng ý cấp tín dụng cho tôi, cuối cùng tui sẽ có thể bắt đầu hoạt động kinh doanh của mình. Ngoài ra, mở rộng lớn tín dụng. Tin tưởng ai đó sẽ trả vào một thời (gian) điểm nào đó trong tương lai những gì họ nợ. Ví dụ, tui không có đủ trước mặt trong tháng này, vì vậy tui hy vọng họ sẽ cấp tín dụng cho tôi. Việc sử dụng tín dụng này có từ giữa những năm 1500.
2. Thừa nhận một thành tích, như trong Họ thực sự nên ghi công cho cô ấy về công chuyện cô ấy vừa hoàn thành. [Cuối những năm 1700] Cụm từ này đôi khi được khuếch lớn để ghi công khi tín dụng đến hạn, có nghĩa là sự công nhận phải dành cho người xứng đáng. Cách diễn đạt này có lẽ được đặt ra bởi Samuel Adams trong một bức thư (ngày 29 tháng 10 năm 1777), có nội dung: "Hãy ghi công cho ai đến hạn." Đôi khi người ta đưa ra lý do cho ai đó của họ, như trong Chúng ta thực sự nên cho Nancy vì cô ấy vừa cố gắng giải quyết mớ hỗn độn này. Xem thêm: credit, giveLearn more:
An give credit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give credit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give credit