give credit where credit is due Thành ngữ, tục ngữ
give credit where credit is due
Idiom(s): give credit where credit is due
Theme: GRATITUDE
to give credit to someone who deserves it; to acknowledge or thank someone who deserves it.
• We must give credit where credit is due. Thank you very much, Sally.
• Let's give credit where credit is due. Mary is the one who wrote the report, not Jane.
ghi công khi đến hạn
câu tục ngữ Để ghi nhận công chuyện hoặc đóng lũy của ai đó cho điều gì đó. Nào, hãy cung cấp tín dụng khi tín dụng đến hạn! Tôi vừa nảy ra ý tưởng đó, và bạn biết điều đó! Chúng tui có thể bất hòa thuận lắm với Mitch, nhưng chúng tui phải ghi công khi đến hạn — anh ấy vừa làm chuyện chăm chỉ cho dự án đó .. Xem thêm: credit, do, accord Acclaim khi acclaim đến hạn.
Cung cấp. Thừa nhận sự đóng lũy hoặc tiềm năng của ai đó. Jill: Jane, đó là một bữa ăn tuyệt cú vời. Jane: Tôi phải cung cấp tín dụng khi tín dụng đến hạn; Alan vừa giúp tất cả chuyện nấu nướng. Ellen: Roger thì vênh váo, nhỏ nhen và chưa trưởng thành. Tôi nghĩ anh ấy trả toàn không giá trị. Jane: Bây giờ, Ellen, cung cấp tín dụng khi tín dụng đến hạn; anh ấy cũng cực kỳ thông minh .. Xem thêm: credit, do, give. Xem thêm:
An give credit where credit is due idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give credit where credit is due, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give credit where credit is due