give of oneself Thành ngữ, tục ngữ
give of oneself
Idiom(s): give of oneself
Theme: GENEROSITY
to be generous with one's time and concern.
• Tom is very good with children because he gives of himself.
• If you want to have more friends, you have to learn to give of yourself.
give of oneself|give
v. phr., literary To give your time and effort to help others. You should give of yourself sometimes. During World War II, Governor Baldwin gave of himself by sweeping the halls of a hospital every afternoon. cho của (bản thân hoặc cái gì đó)
Để cống hiến hoặc cống hiến bản thân hoặc điều gì đó cho một số mục đích hoặc mục tiêu. Tôi rất ấn tượng khi vị giám đốc điều hành vừa cho hàng triệu USD của mình một cách thoải mái như vậy. Không có gì ngạc nhiên khi cô ấy kiệt sức — cô ấy thực sự cống hiến hết mình mỗi khi lên sân khấu .. Xem thêm: give, of accord of yourself
để rộng lớn lượng với thời (gian) gian và sự quan tâm của một người. Tom rất tốt với trẻ em bởi vì anh ấy vừa cống hiến cho bản thân. Nếu bạn muốn có thêm bạn bè, bạn phải học cách cho đi của chính mình .. Xem thêm: cho đi, của sự cho đi của bản thân
Dành thời (gian) gian và năng lượng cho một mục tiêu bất ích kỷ. Ví dụ, các bài giảng của Bộ trưởng luôn nhấn mạnh đến chuyện cống hiến bản thân cho những người kém may mắn. [c. Năm 1920]. Xem thêm: cho, của. Xem thêm:
An give of oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give of oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give of oneself